Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

  • Hocon247

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

  • 65 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 168024

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

Xem đáp án

Hình nón đã cho có \(l = SA = 3a,r = \frac{{AC}}{2} = \sqrt 2 a \Rightarrow {S_{xq}} = \pi .r.l = 3\sqrt 2 \pi {a^2}.\)

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 168025

Tích phân \(\int\limits_{1}^{8}{\sqrt[3]{x}\text{ d}x}\) bằng

Xem đáp án

\(\int\limits_1^8 {\sqrt[3]{x}{\rm{d}}x}  = \left. {\frac{3}{4}x\sqrt[3]{x}} \right|_1^8 = \frac{{45}}{4}\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 168026

Bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-3x+4}}\le {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{2x-10}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

Xem đáp án

Bất phương trình tương đương với \({{2}^{{{x}^{2}}-3x+4}}\le {{2}^{10-2x}} \Leftrightarrow {{x}^{2}}-3x+4\le 10-2x \Leftrightarrow {{x}^{2}}-x-6\le 0\)

\(\Leftrightarrow -2\le x\le 3\). Do x>0 nên \(0

Mà \(x\in {{\mathbb{Z}}^{+}}\) nên \(x\in \left\{ 1;2;3 \right\}\). Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 168027

Cho khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có thể tích bằng \({{a}^{3}}.\) Biết tam giác \({A}'BD\) có diện tích bằng \({{a}^{2}},\) khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( {B}'{D}'C \right)\) bằng

Xem đáp án

\({{V}_{{A}'ABD}}=\frac{1}{6}{{V}_{ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'}}=\frac{{{a}^{3}}}{6}.\)

\(d\left( A,\left( {A}'BD \right) \right)=\frac{3{{V}_{{A}'ABD}}}{{{S}_{{A}'BD}}}=\frac{a}{2}.\)

\(d\left( A,\left( {B}'{D}'C \right) \right)=2d\left( A,\left( {A}'BD \right) \right)=a.\)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 168028

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập \(\mathbb{R}\) ?

Xem đáp án

Hàm số bậc nhất a>0 nên có đạo hàm y'=f'(x)>0.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 168029

Cho hàm số \(y=f\left( x \right).\) Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)={{x}^{3}}-3f\left( x \right).\)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

\(3{{S}_{1}}=3\int\limits_{-1}^{0}{\left( {{x}^{2}}-{f}'\left( x \right) \right)\text{d}x}=\left. \left( {{x}^{3}}-3f\left( x \right) \right) \right|_{-1}^{0}=g\left( 0 \right)-g\left( -1 \right)>0\Rightarrow g\left( 0 \right)>g\left( -1 \right).\)

\(3{{S}_{2}}=3\int\limits_{0}^{2}{\left( {f}'\left( x \right)-{{x}^{2}} \right)}\text{d}x=\left. \left( 3f\left( x \right)-{{x}^{3}} \right) \right|_{0}^{2}=g\left( 0 \right)-g\left( 2 \right)>0\Rightarrow g\left( 0 \right)>g\left( 2 \right).\)

Mà \({{S}_{1}}<{{S}_{2}}\) nên \(g\left( 0 \right)-g\left( -1 \right)<g\left( 0 \right)-g\left( 2 \right)\Leftrightarrow g\left( -1 \right)>g\left( 2 \right)\)

Vậy \(g\left( 2 \right)<g\left( -1 \right)<g\left( 0 \right).\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 168030

Một hình cầu có bán kính bằng \(\sqrt{3}.\) Thể tích của hình cầu bằng

Xem đáp án

\(V = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3}\pi {\left( {\sqrt 3 } \right)^3} = 4\sqrt 3 \pi .\)

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 168031

 Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3;2;5 \right).\) Tìm tọa độ điểm \({M}'\) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.

Xem đáp án

Vì \({M}'\) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox nên \({M}'\left( 3;-2;-5 \right).\)

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 168032

Điểm \(M\) trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức

Xem đáp án

-3 là phần thực, 2 là phần ảo nên điểm M biểu diễn số phức -3+2i.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 168033

Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}+z+1=0.\) Tính \(P=z_{1}^{2020}+z_{2}^{2020}.\)

Xem đáp án

Vì \({{z}_{1}}\) là nghiệm của phương trình nên \({{z}_{1}}^{2}+{{z}_{1}}+1=0\Rightarrow \left( {{z}_{1}}-1 \right)\left( {{z}_{1}}^{2}+{{z}_{1}}+1 \right)=0 \Rightarrow z_{1}^{3}=1\Rightarrow z_{1}^{2019}=1\Rightarrow z_{1}^{2020}={{z}_{1}}.\)

Vì \({{z}_{2}}\) là nghiệm của phương trình nên \({{z}_{2}}^{2}+{{z}_{2}}+1=0\Rightarrow \left( {{z}_{2}}-1 \right)\left( {{z}_{2}}^{2}+{{z}_{2}}+1 \right)=0 \Rightarrow z_{2}^{3}=1\Rightarrow z_{2}^{2019}=1\Rightarrow z_{2}^{2020}={{z}_{2}}.\)

Do đó \(P=z_{1}^{2020}+z_{2}^{2020}={{z}_{1}}+{{z}_{2}}=-1.\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 168034

Cho số phức \(z=a+bi(a,b\in \mathbb{R})\) thỏa mãn \(2z-5\bar{z}=-9-14i.\)

Tính S=a+b

Xem đáp án

\(2z - 5\bar z =  - 9 - 14i \Leftrightarrow 2\left( {a + bi} \right) - 5\left( {a - bi} \right) =  - 9 - 14i\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 2a - 5a = - 9\\ 2b + 5b = - 14 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 3\\ b = - 2 \end{array} \right..\)

Vậu S = 1

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 168035

Cho hàm số \(y=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}\). Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?

Xem đáp án

TXĐ : \(D=\left[ 0;3 \right]\).

Ta có: \(y'=\frac{3-2x}{2\sqrt{3x-{{x}^{2}}}}\).

\(y'=0\Leftrightarrow x=\frac{3}{2}\).

Dựa vào BBT, ta chọn đáp án C.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 168036

Tính giá trị của biểu thức \(A={{\log }_{a}}\frac{1}{{{a}^{2}}}\) với a>0 và \(a\ne 1\)?

Xem đáp án

\(A = {\log _a}\frac{1}{{{a^2}}} = {\log _a}{a^{ - 2}} =  - 2\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 168037

Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?

Xem đáp án

Trong 8 câu còn lại, xác suất trả lời đúng mỗi câu là \(\frac{1}{4}\); xác suất trả lời sai mỗi câu là \(\frac{3}{4}\).

Xác suất để Anh được 9 điểm bằng xác suất Anh trả lời đúng 6 câu trong 8 câu còn lại bằng \(C_{8}^{6}{{(\frac{1}{4})}^{6}}{{(\frac{3}{4})}^{2}}=\frac{63}{16384}\).

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 168038

Tất cả giá trị của m để phương trình \(mx-\sqrt{x-3}=m+1\) có hai nghiệm thực phân biệt.

Xem đáp án

Điều kiện của phương trình \(mx-\sqrt{x-3}=m+1 \left( 1 \right)\) là \(x\ge 3\) hay \(x\in \left[ 3;\,+\infty  \right)\)

Với điều kiện đó \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow  m\left( x-1 \right)=\sqrt{x-3}+1 \Leftrightarrow  m=\frac{\sqrt{x-3}+1}{x-1}\)

Xét hàm số \(y=f\left( x \right)=\frac{\sqrt{x-3}+1}{x-1}\) với \(D=\left[ 3;\,+\infty  \right)\).

Trên \(D=\left[ 3;+\infty  \right)\), ta có \({f}'\left( x \right)=\frac{5-x-2\sqrt{x-3}}{2\sqrt{x-3}{{\left( x-1 \right)}^{2}}}, {f}'\left( x \right)=0 \Leftrightarrow 2\sqrt{x-3}=5-x\Rightarrow 4\left( x-3 \right)={{\left( 5-x \right)}^{2}}\Leftrightarrow {{x}^{2}}-14x+37=0\)\(\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=7-2\sqrt{3} \\ & x=7+2\sqrt{3} \\ \end{align} \right.\). Chỉ có giá trị \(x=7-2\sqrt{3}\) thỏa.

Dựa vào đồ thị ta thấy với \(\frac{1}{2}\le m<\frac{1+\sqrt{3}}{4}\) thì đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)=\frac{\sqrt{x-3}+1}{x-1}\) tại hai điểm phân biệt.

Vậy phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi \(\frac{1}{2}\le m<\frac{1+\sqrt{3}}{4}\).

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 168039

Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song vối đường thẳng \(y =  - 5x - 3\)

Xem đáp án

Tiếp tuyến d song song với đường thẳng \(y = -5x -3\) nên có \(k = -5 \).

\(y' = \dfrac{{ - 5}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}},\,\,y'({x_0}) =  - 5\\ \Rightarrow \,\dfrac{{ - 5}}{{{{\left( {{x_0} - 1} \right)}^2}}} =  - 5\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 2\\{x_0} = 0\end{array} \right.\)

Với \({x_0} = 2\,\, \Rightarrow {y_0} = 7\)

\(\Rightarrow d:\,y =  - 5\left( {x - 2} \right) + 7\) hay \(d:\,\,y =  - 5x + 17\)

Với \({x_0} = 0\,\, \Rightarrow {y_0} =  - 3\)

\(\Rightarrow d:\,y =  - 5\left( {x - 0} \right) - 3 =  - 5x - 3\)  trùng với đường thẳng y= -5x – 3 đề cho.

Vậy chỉ có một đường thẳng thỏa mãn yên cầu đề bài.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 168040

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;-1;2 \right)\) và \(B\left( 5;3;-2 \right).\) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm AB \(\Rightarrow I\left( 4;1;0 \right),R=\frac{AB}{2}=3.\)

Do đó mặt cầu có phương trình \({{\left( x-4 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=36\,.\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 168041

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

Xem đáp án

\(\int {kf(x)dx}  = k\int {f(x)dx} \) với \(k\in \mathbb{R}\) là SAI

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 168042

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Khoảng nghịch biến của hàm số là

Xem đáp án

BBT

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 168043

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

\(BD = 3a\sqrt 2  \Rightarrow SB = 3a\sqrt 2  \Rightarrow SA = 3a \Rightarrow \) \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}.{S_{ABCD}}.SA = \frac{1}{3}.{\left( {3a} \right)^2}.3a = 9{a^3}.\)

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 168044

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):3x-z+2=0.\) Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)?\)

Xem đáp án

Vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\) là \({{\vec{n}}_{4}}=\left( 3;0;-1 \right).\)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 168045

Cho các số thực x,y thỏa mãn \(\sqrt{2x+3}+\sqrt{y+3}=4\). Giá trị nhỏ nhất của \(\sqrt{x+2}+\sqrt{y+9}\) bằng

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} P = \sqrt {x + 2} + \sqrt {y + 9} = \sqrt {\frac{{{{\left( {\sqrt {2x + 3} } \right)}^2} + 1}}{2}} + \sqrt {{{\left( {\sqrt {y + 3} } \right)}^2} + 6} \\ = \sqrt {\left( {{{\left( {\sqrt {2x + 3} } \right)}^2} + 1} \right)\left( {\frac{4}{{10}} + \frac{1}{{10}}} \right)} + \sqrt {\left( {{{\left( {\sqrt {y + 3} } \right)}^2} + 6} \right)\left( {\frac{4}{{10}} + \frac{6}{{10}}} \right)} \\ \ge \frac{2}{{\sqrt {10} }}\sqrt {2x + 3} + \frac{1}{{\sqrt {10} }} + \frac{2}{{\sqrt {10} }}\sqrt {y + 3} + \sqrt 6 .\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt {10} }}\\ \ge \frac{2}{{\sqrt {10} }}\left( {\sqrt {2x + 3} + \sqrt {y + 3} } \right) + \frac{7}{{\sqrt {10} }} = \frac{{3\sqrt {10} }}{2} \end{array}\)

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 168046

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và \({A}'O=\frac{2\sqrt{6}a}{3}.\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) bằng

Xem đáp án

\({S_{ABC}} = \frac{{{{\left( {2a} \right)}^2}\sqrt 3 }}{4} = \sqrt 3 {a^2},AO = \frac{2}{3}.\frac{{2a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{2\sqrt 3 a}}{3},A'A = \sqrt {A'{O^2} - A{O^2}}  = \frac{{2\sqrt 3 a}}{3}.\)

\({V_{ABC.A'B'C'}} = \sqrt 3 {a^2}.\frac{{2\sqrt 3 a}}{3} = 2{a^3}.\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 168047

Biết \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+4z+8=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w={{z}_{0}}.\left( -3+5i \right)?\)

Xem đáp án

\({z^2} + 4z + 8 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} z = - 2 - 2i\\ z = - 2 + 2i \end{array} \right..\)

Do đó \({{z}_{0}}=-2+2i\Rightarrow w=\left( -2+2i \right)\left( -3+5i \right) \Rightarrow w=-4-16i.\)

Do đó điểm biểu diễn của w là \(P\left( -4;-16 \right).\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 168049

Giá trị của biểu thức \(K = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{(0,25)}^0}}}\) là

Xem đáp án

\(K = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{(0,25)}^0}}} = \frac{{{2^2} + {5^1}}}{{{{10}^{ - 1}} - 1}} = \frac{9}{{\frac{1}{{10}} - 1}} =  - 10\)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 168050

Cho \(F\left( x \right)=\frac{-1}{2{{\sin }^{2}}x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}x}.\) Tìm họ nguyên hàm của hàm số \({f}'\left( x \right)\tan x.\)

Xem đáp án

Đặt \(u=\tan x\Rightarrow \text{d}u=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\text{d}x,\text{d}v={f}'\left( x \right)\text{d}x\Rightarrow v=f\left( x \right).\)

Do đó: \(\int{{f}'\left( x \right)\tan x\text{d}x}=\tan x.f\left( x \right)-\int{\frac{f\left( x \right)}{{{\cos }^{2}}x}\text{d}x}=\tan x.\frac{\cos x}{{{\sin }^{3}}x}+\frac{1}{2{{\sin }^{2}}x}+C=\frac{3}{2}{{\cot }^{2}}x+C.\)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 168051

Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) có đồ thị là (C). Gọi \(M\left( {{x}_{M}};{{y}_{M}} \right)\) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng \({{x}_{M}}+{{y}_{M}}\).

Xem đáp án

Ta có \(M\left( a;1+\frac{2}{a-1} \right)\in \left( C \right),d\left( M,Ox \right)=\left| 1+\frac{2}{a-1} \right|,d\left( M,Oy \right)=\left| a \right|.\)

Ta thấy khi \(M\left( -1;0 \right)\in \left( C \right)\Rightarrow d=1.\) Do đó tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 1. Từ đó: \(\left\{ \begin{align} & \left| a \right|<1 \\ & \left| 1+\frac{2}{a-1} \right|<1 \\ \end{align} \right.\Leftrightarrow -1<a<0.\)

Suy ra: \(d\left( M,Ox \right)+d\left( M,Oy \right)=\left| 1+\frac{2}{a-1} \right|+\left| a \right|=-a-1-\frac{2}{a-1}=1-a+\frac{2}{1-a}-2\ge 2\sqrt{\left( 1-a \right).\frac{2}{1-a}}-2=2\sqrt{2}-2.\)

Dấu ''='' xảy ra khi \(1-a=\frac{2}{1-a}\Leftrightarrow {{\left( 1-a \right)}^{2}}=2\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & a-1=\sqrt{2} \\ & a-1=-\sqrt{2} \\ \end{align} \right.\Leftrightarrow a=1-\sqrt{2}.\)

Vậy \({{x}_{M}}+{{y}_{M}}=2-2\sqrt{2}.\)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 168052

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( -\infty ;0 \right)\) và \(\left( 0;+\infty  \right)\) có bảng biến thiên như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy :

Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;0 \right)\)

Mà \(\left\{ -3;-2 \right\}\in \left( -\infty ;0 \right);-3<-2\Rightarrow f\left( -3 \right)>f\left( -2 \right)\)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 168053

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right)\) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( {{P}'} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Gọi \(M\left( x;y;z \right)\in \left( S \right).\) Ta có \(d\left( M,\left( P \right) \right)=d\left( M,\left( {{P}'} \right) \right)\)

\(\Leftrightarrow \frac{\left| x+2y-2z+1 \right|}{3}=\frac{\left| x-2y+2z-1 \right|}{3}\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x + 2y - 2z + 1 = x - 2y + 2z - 1\\ x + 2y - 2z + 1 = - \left( {x - 2y + 2z - 1} \right) \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 2y - 2z + 1 = 0\\ x = 0 \end{array} \right..\)

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 168054

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình \({{x}^{2}}-2ax+{{y}^{2}}-2by+{{\left( z-c \right)}^{2}}=0,\) với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Bán kính mặt cầu bằng \(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}},\) khoảng cách từ tâm \(I\left( a;b;c \right)\) của mặt cầu theo thứ tự đến \(O,Ox,Oy,Oz,\left( Oxy \right),\left( Oyz \right),\left( Oxz \right)\) bằng

\(\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}},\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}},\sqrt{{{a}^{2}}+{{c}^{2}}},\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}}$,$\left| c \right|,\left| a \right|,\left| b \right|.\) Do đó \(R=d\left( I,Oz \right).\)

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 168055

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \(\left( a;b \right)\). Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi \({f}'(x)\ge 0,\forall x\in \left( a;b \right)\) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị \(x\in \left( a;b \right).\)

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 168056

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

Xem đáp án

Hàm số \(y=-\frac{{{x}^{3}}}{3}+m{{x}^{2}}+2\) nghịch biến trên \(R \Leftrightarrow y'=-{{x}^{2}}+2mx\le 0,\forall x\in R\)

\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{align} & a=-1<0 \\ & \Delta '\le 0 \\ \end{align} \right.\Leftrightarrow {{m}^{2}}\le 0\Leftrightarrow m=0\)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 168058

Cho tích phân \(I=\int\limits_{0}^{\pi }{{{x}^{2}}\cos x\text{d}x}\) và \(u={{x}^{2}},\text{d}v=\cos x\,\text{d}x\). Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Ta có: \(u={{x}^{2}}\Rightarrow \text{d}u=2x\text{d}x,\text{d}v=\cos x\text{d}x\Rightarrow v=\operatorname{s}\text{inx}\)

Suy ra: \(I={{x}^{2}}\sin x\left| _{0}^{\pi } \right.-2\int\limits_{0}^{\pi }{x\sin x\text{d}x.}\)

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 168059

Cho \({{z}_{1}}=2m+\left( m-2 \right)i\) và \({{z}_{2}}=3-4mi,\) với m là số thực. Biết \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Ta có \({z_1}.{z_2} = \left[ {6m + 4m\left( {m - 2} \right)} \right] + \left[ { - 8{m^2} + 3\left( {m - 2} \right)} \right]i.\)

Do đó \({z_1},{z_2}\) là số thuần ảo \( \Leftrightarrow 6m + 4m\left( {m - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m = \frac{1}{2} \end{array} \right..\)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 168061

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\frac{\pi }{4} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0, \int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\sin 2x.f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}.\) Tích phân \(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

Xem đáp án

Đặt \(u=f\left( x \right)\Rightarrow \text{d}u={f}'\left( x \right)\text{d}x,\text{d}v=\sin 2x\text{d}x\Rightarrow v=-\frac{1}{2}\cos 2x.\)

Do đó: \(\frac{1}{2}=\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\sin 2x.f\left( x \right)\text{d}x}=\left. \left( -\frac{f\left( x \right)}{2}\cos 2x \right) \right|_{0}^{\frac{\pi }{4}}+\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\frac{1}{2}\cos 2x.{f}'\left( x \right)\text{d}x}\)

\(\Rightarrow \int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\left( \cos 2x \right).{f}'\left( x \right)\text{d}x}=1\Rightarrow \int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\left( 2\cos 2x \right).{f}'\left( x \right)\text{d}x}=2\Rightarrow {f}'\left( x \right)=2\cos 2x.\)

\(\Rightarrow f\left( x \right)=\sin 2x+C.\) Mà \(f\left( 0 \right)=0\) nên \(C=0\Rightarrow f\left( x \right)=\sin 2x.\)

\(\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{\text{0}}^{\frac{\pi }{\text{4}}}{\sin 2x\text{d}x}=\left. \left( -\frac{1}{2}\cos 2x \right) \right|_{0}^{\frac{\pi }{4}}=\frac{1}{2}.\)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 168062

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.(t \in R).\) Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

Xem đáp án

Vectơ chỉ phương của d là \({{\vec{u}}_{2}}=\left( 0;3;-1 \right).\)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 168063

Hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) nghịch biến trên khoảng nào ?

Xem đáp án

TXĐ: \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).

Ta có \({y}'=\frac{-3}{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}<0 \forall x\in D\).

Vậy hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;\,2 \right)\) và \(\left( 2;\,+\infty  \right).\)

Câu 41: Trắc nghiệm ID: 168064

Nếu \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\) thì

Xem đáp án

\({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\Leftrightarrow {{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<{{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{-1}}\).

Mà ta có \(7+4\sqrt{3}>1\) nên \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<{{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{-1}}\Leftrightarrow a-1<-1\Leftrightarrow a<0\).

Câu 42: Trắc nghiệm ID: 168065

Trong không gian Oxyz, cho \(\vec{a}=\left( 1;1;-2 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -2;1;1 \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}.\) Khẳng định nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

\(\cos \alpha  = \frac{{\vec a.\vec b}}{{\left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|}} =  - \frac{1}{2} \Rightarrow \alpha  = {120^0}.\)

Câu 43: Trắc nghiệm ID: 168066

Tìm tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-4x+3 \right)\).

Xem đáp án

Hàm số xác định \(\Leftrightarrow {{x}^{2}}-4x+3>0 \Leftrightarrow x\in \left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 3;+\infty  \right)\).

Câu 44: Trắc nghiệm ID: 168067

Tìm m để phương trình \(\cos 2x+2(m+1)\sin x-2m-1=0\) có đúng 3 nghiệm \(x\in \left( 0;\pi  \right).\)

Xem đáp án

Ta có: \(\cos 2x+2(m+1)\sin x-2m-1=0\)

\(\Leftrightarrow 1-2{{\sin }^{2}}x+2\left( m+1 \right)\text{sin}x-2m-1=0\)

\(\Leftrightarrow {{\sin }^{2}}x-\left( m+1 \right)\text{sin}x+m=0 \left( 1 \right)\)

Đặt t=sin x, ta có pt: \({{t}^{2}}-(m+1)t+m=0 \left( * \right)\)

Để pt \(\left( 1 \right)\) có đúng ba nghiệm \(x\in \left( 0;\pi  \right)\) khi pt \(\left( * \right)\) có hai nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm \(t\in \left( 0;1 \right)\)

* TH1: \({{t}_{1}}=1\Rightarrow \sin x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi }{2}+k2\pi \Leftrightarrow m\in \mathbb{R}\)

* TH2: \(t\in \left( 0;1 \right)\).

Theo hệ thức Viet, ta có: \({{t}_{1}}+{{t}_{2}}=m+1\) với \({{t}_{1}}=1\) nên \({{t}_{2}}=m\), suy ra: 0<m<1

Câu 45: Trắc nghiệm ID: 168068

Hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Ta có \(y' = 4{x^3} - 4x\).

\(y' = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} - 4x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 1\\ x = - 1 \end{array} \right.\).

Ta có bảng biến thiên.

Vậy hàm số đồng biến trên (-1;0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Câu 47: Trắc nghiệm ID: 168070

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SD=\frac{3a}{2}\). Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\).

Xem đáp án

Gọi H là trung điểm của AB.

Kẻ HM vuông góc với BD \(\left( M\in BD \right)\).

Dựng \(HI\bot SM\) khi đó d=2HI.

Ta có: \(HD=\frac{a\sqrt{5}}{2} \Rightarrow SH=a, HM=\frac{1}{4}AC=\frac{a\sqrt{2}}{4}\).

\(\frac{1}{H{{I}^{2}}}=\frac{1}{S{{H}^{2}}}+\frac{1}{H{{M}^{2}}}\Rightarrow HI=\frac{a}{3}\Rightarrow d=\frac{2a}{3}\).

Câu 48: Trắc nghiệm ID: 168071

Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình \(b{{\ln }^{2}}x+a\ln x+3=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \(3{{\log }^{2}}x+a\log x+b=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \(\ln {{\left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)}^{10}}>\log {{\left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)}^{e}}.\) Tính giá trị nhỏ nhất \({{S}_{\min }}\) của S=5a+3b.

Xem đáp án

Hai phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi \({{a}^{2}}-12b>0\left( * \right).\)

Ta có: \(\ln {{x}_{1}}+\ln {{x}_{2}}=-\frac{a}{b}\Leftrightarrow \ln \left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)=-\frac{a}{b}\) và \(\log {{x}_{3}}+\log {{x}_{4}}=-\frac{a}{3}\Leftrightarrow \log \left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)=-\frac{a}{3}.\)

Do đó: \(\ln {{\left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)}^{10}}>\log {{\left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)}^{e}}\Leftrightarrow 10\ln \left( {{x}_{1}}{{x}_{2}} \right)>e\log \left( {{x}_{3}}{{x}_{4}} \right)\Leftrightarrow 10\left( -\frac{a}{b} \right)>e\left( -\frac{a}{3} \right)\)

\(\Leftrightarrow b>\frac{30}{e}\Rightarrow {{b}_{\min }}=12\)

Khi đó \(\left( * \right)\Leftrightarrow {{a}^{2}}>\frac{360}{e}\Rightarrow a>\sqrt{\frac{360}{e}}\Rightarrow {{a}_{\min }}=12\)

Vậy \({{S}_{\min }}=5.12+3.12=96.\)

Câu 49: Trắc nghiệm ID: 168072

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và \({A}'{B}'{C}'.\) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

Xem đáp án

\(r = \frac{2}{3}.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{\sqrt 3 a}}{3},h = l = 2a \Rightarrow {S_{xq}} = 2\pi .r.l = 2\pi .\frac{{\sqrt 3 a}}{3}.2a = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}.\)

Câu 50: Trắc nghiệm ID: 168073

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;2;1 \right)\) và \(B\left( 4;5;-2 \right).\) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng \(\left( P \right):3x-4y+5z+6=0\) tại điểm M. Tính tỉ số \(\frac{BM}{AM}.\)

Xem đáp án

\(\frac{{BM}}{{AM}} = \frac{{d\left( {B,\left( P \right)} \right)}}{{d\left( {A,\left( P \right)} \right)}} = 2.\)

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »