Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Tất Thành lần 2

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Tất Thành lần 2

  • Hocon247

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

  • 58 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 166124

Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?

Xem đáp án

Mỗi cách chọn hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập có 52 phần tử.

Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 52 học sinh là \(C_{10}^{2}=1326.\)

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 166126

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Nhìn vào đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 166127

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị của hàm số ta suy ra được hàm số \(f\left( x \right)\) có giá trị cực tiểu là 0.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 166129

Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

Xem đáp án

Ta có \(\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-3}{x-1}=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2-\frac{3}{x}}{1-\frac{1}{x}}=2, \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-3}{x-1}=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2-\frac{3}{x}}{1-\frac{1}{x}}=2\).

Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=2.

Và \(\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-3}{x-1}=-\infty , \underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,y=\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{2x-3}{x-1}=+\infty \).

Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=1.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 166130

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

Xem đáp án

Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có hệ số a dương nên từ các phương án đã cho ta suy ra đồ thị trên là đồ thị của hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2\).

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 166131

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2\) và trục hoành là

Xem đáp án

\(y' = 4{x^3} - 4x\)

\(y' = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} - 4x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 1\\ x = 0\\ x = 1 \end{array} \right.\)

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2\) giao với y=0 (trục hoành) là 0 giao điểm.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 166132

Với a, b là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng

Xem đáp án

\(\log \left( {a{b^2}} \right) = \log a + \log {b^2} = \log a + 2\log b\)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 166133

Tìm đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\).

Xem đáp án

\({\left( {{\pi ^x}} \right)^\prime } = {\pi ^x}.\ln \pi .\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 166134

Rút gọn biểu thức \(P={{a}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{a}\) với a>0.

Xem đáp án

\(P = {a^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{a} = {a^{\frac{1}{3}}}.{a^{\frac{1}{6}}} = {a^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = {a^{\frac{1}{2}}} = \sqrt a \)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 166135

Nghiệm của phương trình \({{8}^{2x-2}}-{{16}^{x-3}}=0\).

Xem đáp án

\({8^{2x - 2}} - {16^{x - 3}} = 0 \Leftrightarrow {2^{3\left( {2x - 2} \right)}} = {2^{4\left( {x - 3} \right)}} \Leftrightarrow {2^{6x - 6}} = {2^{4x - 12}}\)

\( \Leftrightarrow 6x - 6 = 4x - 12 \Leftrightarrow 2x =  - 6 \Leftrightarrow x =  - 3\)

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 166136

Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-3x+3 \right)=1\) là

Xem đáp án

\({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-3x+3 \right)=1\,\left( 1 \right)\), có \({{x}^{2}}-3x+3>0,\,\forall x\in \mathbb{R}.\)

\(\left( 1 \right)\Leftrightarrow {{x}^{2}}-3x+3=3\Leftrightarrow {{x}^{2}}-3x=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=0 \\ & x=3 \\ \end{align} \right..\)

Vậy \(S=\left\{ 0;3 \right\}.\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 166137

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2\) là hàm số nào trong các hàm số sau ?

Xem đáp án

\(F(x) = \int {f\left( x \right)dx}  = \int {\left( {{x^3} + 3x + 2} \right)} dx = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\)

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 166138

Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?

Xem đáp án

\(\int {\sin 2xdx = \frac{1}{2}\int {\sin 2xd2x}  = \frac{{ - \cos 2x}}{2} + C,C \in R} \)

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 166140

Tính  tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left( 4x-3 \right)dx}\) .

Xem đáp án

\(\int\limits_0^2 {\left( {4x - 3} \right)dx}  = \left( {2{x^2} - 3x} \right)|_0^2 = 2\)

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 166141

Số phức liên hợp của số phức \(z=3i-1\) là

Xem đáp án

Ta có z=3i-1=-1+3i

Số phức liên hợp của số phức z=-1+3i là \(\overline{z}=-1-3i\)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 166142

Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i, {{z}_{2}}=-2+i\). Tìm số phức \(z={{z}_{1}}{{z}_{2}}\)

Xem đáp án

\({z_1}.{z_2} = \left( {1 - 2i} \right)\left( { - 2 + i} \right) =  - 2 + i + 4i - 2{i^2} =  - 2 + 5i + 2 = 5i\)

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 166143

Số phức \(z=2-3i\) có điểm biểu diễn là

Xem đáp án

Điểm biểu diễn của số phức z=2-3i là: \(\left( 2\,;\,-3 \right)\)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 166145

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABC \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Vì \(SA\bot \left( ABC \right)\Rightarrow h=SA=a\sqrt{3}\). Tam giác ABC vuông tại A nên \({{S}_{ABC}}=\frac{1}{2}.AB.AC=\frac{1}{2}.a.2a={{a}^{2}}\).

Ta có: \({{V}_{S.ABC}}\frac{1}{3}.{{S}_{ABC}}.SA=\frac{1}{3}.{{a}^{2}}.a\sqrt{3}=\frac{\sqrt{3}}{3}{{a}^{3}}\).

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 166146

Cho khối nón có chiều cao bằng \(2a\) và bán kính bằng \(a\). Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

\(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h = \frac{1}{3}\pi {a^2}.2a = \frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 166148

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}.\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a}\) là:

Xem đáp án

Ta có \(\overrightarrow{a}=x\overrightarrow{i}+y\overrightarrow{j}+z\overrightarrow{k}\Leftrightarrow \overrightarrow{a}\left( x;y;z \right)\) nên \(\overrightarrow{a}\left( -1;2;-3 \right)\)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 166149

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=9\). Tìm tọa độ tâm của mặt cầu \(\left( S \right).\)

Xem đáp án

\(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 9\) thì (S) có tâm I(1;-2;5)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 166150

Trong không gian Oxyz, điểm \(M\left( 3;4;-2 \right)\) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

Xem đáp án

Xét đáp án A ta thấy \(3+4-7=0\) vậy M thuộc \(\left( R \right)\)

Xét đáp án B ta thấy \(3+4-2+5=10\ne 0\) vậy M không thuộc \(\left( S \right)\)

Xét đáp án C ta thấy \(3-1=2\ne 0\) vậy M không thuộc \(\left( Q \right)\)

Xét đáp án D ta thấy \(-2-2=-4\ne 0\) vậy M không thuộc \(\left( P \right)\)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 166151

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = - 1 - 4t\\ z = 5t \end{array} \right.\) đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Thay t=0 vào phương trình đường thẳng d ta được \(\left\{ \begin{align} & x=2 \\ & y=-1 \\ & z=0 \\ \end{align} \right.\) do đó điểm \(M\left( 2;-1;0 \right)\) thuộc d.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 166152

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là:

Xem đáp án

Không gian mẫu: \(\Omega =\left\{ 1;2;3;4;5;6 \right\}\)

Biến cố xuất hiện mặt chẵn: \(A=\left\{ 2;4;6 \right\}\)

Suy ra \(P\left( A \right)=\frac{n\left( A \right)}{n\left( \Omega  \right)}=\frac{1}{2}\)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 166153

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

Xem đáp án

Loại đáp án A và C (Hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không xảy ra trường hợp đồng biến trên \(\mathbb{R}\)).

Đáp án B: Ta có \({y}'={{x}^{2}}-x+3={{\left( x-\frac{1}{2} \right)}^{2}}+\frac{11}{4}>0,\,\forall x\) nên hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 166154

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4\) trên đoạn \(\left[ -4;\,0 \right]\) lần lượt là M và n. Giá trị của tổng M+n bằng

Xem đáp án

Hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}+2{{x}^{2}}+3x-4\) xác định trên đoạn \(\left[ -4;\,0 \right]\).

Ta có \({y}'={{x}^{2}}+4x+3\).

\({y}'=0\Leftrightarrow {{x}^{2}}+4x+3=0\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x=-1\in \left[ -4;\,0 \right] \\ & x=-3\in \left[ -4;\,0 \right] \\ \end{align} \right.\)

Do đó \(y\left( -4 \right)=-\frac{16}{3}; y\left( 0 \right)=-4; y\left( -1 \right)=-\frac{16}{3}\) và \(y\left( -3 \right)=-4\).

Vậy ta có \(M=-4; n=-\frac{16}{3}\) và \(M+n=-\frac{28}{3}\).

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 166155

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>8.\)

Xem đáp án

\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} > 8 \Leftrightarrow {2^{ - x}} > {2^3} \Leftrightarrow - x > 3 \Leftrightarrow x < - 3.\)

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 166156

Cho \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 4f\left( x \right)-2x \right]dx=1.}\) Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}\) bằng :

Xem đáp án

\(\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) - 2x} \right]dx}  = 1 \Leftrightarrow 4\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx - 2\int\limits_1^2 {xdx} }  = 1 \Leftrightarrow 4\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx - } \left. {{x^2}} \right|_1^2 = 1\)

\( \Leftrightarrow 4\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 4 \Leftrightarrow } \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 1} .\)

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 166157

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( 1+2i \right)z=5{{\left( 1+i \right)}^{2}}\). Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức \(w=\bar{z}+iz\) bằng:

Xem đáp án

\(\left( {1 + 2i} \right)z = 5{\left( {1 + i} \right)^2} \Leftrightarrow z = \frac{{5{{\left( {1 + i} \right)}^2}}}{{1 + 2i}} = \frac{{10i}}{{1 + 2i}} = \frac{{10i\left( {1 - 2i} \right)}}{5} = 4 + 2i.\)

Suy ra \(w = \bar z + iz = \left( {4 - 2i} \right) + i\left( {4 + 2i} \right) = 2 + 2i\)

Vậy số phức w có phần thực bằng 2, phần ảo bằng 2. Suy ra \({{2}^{2}}+{{2}^{2}}=8\)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 166158

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(AB=A{A}'=a,AD=2a\). Gọi góc giữa đường chéo \({A}'C\) và mặt phẳng đáy \(\left( ABCD \right)\) là \(\alpha \). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

Xem đáp án

Ta có \(A{A}'\bot \left( ABCD \right)\) nên hình chiếu vuông góc của \({A}'C\) lên \(\left( ABCD \right)\) là đường AC.

Suy ra góc giữa \({A}'C\) và \(\left( ABCD \right)\) là góc giữa \({A}'C\) và AC hay góc \(\widehat{AC{A}'}=\alpha \).

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABC vuông tại B ta có:

\(A{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}={{a}^{2}}+4{{a}^{2}}=5{{a}^{2}}\Rightarrow AC=a\sqrt{5}\)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác \(A{A}'C\) vuông tại A ta có:

\(\tan \alpha =\frac{A{A}'}{AC}=\frac{a}{a\sqrt{5}}=\frac{\sqrt{5}}{5}\)

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 166159

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, \(BC=a\sqrt{2}\), đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng \({{30}^{0}}\). Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có \(SA\bot \left( ABC \right)\Rightarrow SA=d\left( S;\left( ABC \right) \right)\)

\(\Delta ABC\bot \) tại A nên \(AC=\sqrt{A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}}=a\sqrt{3}\); góc giữa đường thẳng SC và \(\left( ABC \right)\) là \(\widehat{SCA}={{30}^{0}}\)

\(\Delta SAC\bot \) tại A nên \(h=SA.tan{{30}^{0}} =a\).

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 166160

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( 1;\,\,0;\,\,-1 \right)\) và \(A\left( 2;\,\,2;\,\,-3 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là.

Xem đáp án

\(R=IA=\sqrt{1+{{2}^{2}}+{{(-2)}^{2}}}\) = 3

Vậy phương trình mặt cầu là \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=9\)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 166161

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 2;-1;3 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-3y+z-1=0\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với \(\left( P \right)\).

Xem đáp án

Do d vuông góc với \(\left( P \right)\) nên VTPT của \(\left( P \right)\) cũng là VTCP của d \(\Rightarrow \) VTCP \(\overrightarrow{{{u}_{d}}}=\left( 2;-3;1 \right)\)

Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với \(\left( P \right)\) có phương trình là: \(\frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-3}{1}\)

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 166162

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(y={{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Xét \(y' = 2f\left( x \right).f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {_{f'\left( x \right) = 0}^{f\left( x \right) = 0} \Leftrightarrow } \right.\left[ {_{x = \left\{ {a;1;b} \right\}}^{x = \left\{ {0;1;3} \right\}}} \right.\) với \(0<a<1\,;\,2<b<3\).

Dựa vào đồ thị ta thấy x=1 là nghiệm kép nên \(f\left( x \right)\) không đổi dấu qua x=1 nhưng \(f'\left( x \right)\) vẫn đổi dấu qua đó.

Còn tất cả nghiệm còn lại đều là nghiệm đơn nên \(f\left( x \right)\,va\,f'\left( x \right)\) đều đổi dấu. Như vậy hàm số \(y={{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\) có tất cả 5 điểm cực trị.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 166163

Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình \(\ln \left( 7{{x}^{2}}+7 \right)\ge \ln \left( m{{x}^{2}}+4x+m \right)\) nghiệm đúng với mọi x thuộc \(\mathbb{R}\). Tính S.

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} \ln \left( {7{x^2} + 7} \right) \ge \ln \left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 7{x^2} + 7 \ge m{x^2} + 4x + m\\ m{x^2} + 4x + m > 0 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\left( {7 - m} \right){x^2} - 4x + 7 - m \ge 0\;\;\left( 1 \right)}\\ {m{x^2} + 4x + m > 0\;\;\left( 2 \right)} \end{array}} \right. \end{array}\)

Bất phương trình đã cho đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\) khi và chỉ khi các bất phương trình \(\left( 1 \right),\left( 2 \right)\) đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\)

Xét \(\left( 7-m \right){{x}^{2}}-4x+7-m\ge 0 \left( 1 \right)\).

+ Khi m=7 ta có \(\left( 1 \right)\) trở thành \(-4x\ge 0\Leftrightarrow x\le 0\). Do đó m=7 không thỏa mãn.

+ Khi \(m\ne 7\) ta có \(\left( 1 \right)\) đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 7 - m > 0\\ \Delta ' \le 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} m < 7\\ 4 - {\left( {7 - m} \right)^2} \le 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} m < 7\\ m \le 5 \vee m \ge 9 \end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow m \le 5\) (*)

Xét \(m{{x}^{2}}-4x+m>0 \left( 2 \right)\)

+ Khi m=0 ta có \(\left( 2 \right)\) trở thành \(-4x>0\Leftrightarrow x<0\). Do đó m=0 không thỏa mãn.

+ Khi \(m\ne 0\) ta có \(\left( 2 \right)\) đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} m > 0\\ \Delta ' < 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} m > 0\\ 4 - {m^2} < 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} m > 0\\ m < - 2 \vee m > 2 \end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow m > 2\) (**)

Từ \(\left( * \right)\) và \(\left( ** \right)\) ta có \(2<m\le 5\). Do \(m\in Z\) nên \(m\in \left\{ 3;4;5 \right\}\). Từ đó S=3+4+5=12.

Câu 41: Trắc nghiệm ID: 166164

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \(\int\limits_{1}^{{{e}^{3}}}{\frac{f\left( \operatorname{lnx} \right)}{x}}dx=7, \int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( \cos x \right).\sin x}dx=3\). Tính \(\int\limits_{1}^{3}{\left( f\left( x \right)+2x \right)}dx\)

Xem đáp án

Xét tích phân \(A=\int\limits_{1}^{{{e}^{3}}}{\frac{f\left( \ln x \right)}{x}}dx\)

Đặt \(t=\ln x\Rightarrow dt=\frac{1}{x}dx\), đổi cận \(x=1\Rightarrow t=0, x={{e}^{3}}\Rightarrow t=3\)

Do đó \(A=\int\limits_{0}^{3}{f\left( t \right)dt}=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)dx}\)

Xét tích phân \(B=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( \cos x \right).\sin x}dx\)

Đặt \(u=\cos x\Rightarrow du=-\sin xdx\), đổi cận \(x=0\Rightarrow u=1, x=\frac{\pi }{2}\Rightarrow u=0\)

Do đó \(A=\int\limits_{1}^{0}{-f\left( u \right)du}=\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}\)

Xét \(\int\limits_{1}^{3}{\left( f\left( x \right)+2x \right)}dx=\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{1}^{3}{2x}dx=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}dx-\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}dx+\left. {{x}^{2}} \right|_{1}^{3}=7-3+8=12\).

Câu 42: Trắc nghiệm ID: 166165

Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {{z}^{2}}+4 \right|=2\left| z \right|.\) Đặt \(P=8\left( {{b}^{2}}-{{a}^{2}} \right)-12.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

\(\left| {{z}^{2}}+4 \right|=2\left| z \right| \Leftrightarrow \left| {{(a+bi)}^{2}}+4 \right|=2\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}} \Leftrightarrow \sqrt{{{({{a}^{2}}-{{b}^{2}}+4)}^{2}}+{{(2\text{a}b)}^{2}}}=2\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}} \Leftrightarrow {{({{a}^{2}}-{{b}^{2}})}^{2}}+8({{a}^{2}}-{{b}^{2}})+16+4{{\text{a}}^{2}}{{b}^{2}}=4({{a}^{2}}+{{b}^{2}})\Leftrightarrow 8({{a}^{2}}-{{b}^{2}})-12={{({{a}^{2}}-{{b}^{2}})}^{2}}+4{{\text{a}}^{2}}{{b}^{2}}-4({{a}^{2}}+{{b}^{2}})+4\)

\(\Leftrightarrow 8({{a}^{2}}-{{b}^{2}})-12={{({{a}^{2}}+{{b}^{2}})}^{2}}-4({{\text{a}}^{2}}+{{b}^{2}})+4 \Leftrightarrow 8({{a}^{2}}-{{b}^{2}})-12={{({{a}^{2}}+{{b}^{2}}-2)}^{2}}\Leftrightarrow P={{\left( {{\left| z \right|}^{2}}-2 \right)}^{2}}\)

Câu 43: Trắc nghiệm ID: 166166

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) trùng với trung điểm của cạnh AB. Cạnh bên \(SD=\frac{3a}{2}\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

Xem đáp án

Gọi H là trung điểm của AB thì \(SH\bot \left( ABCD \right)\)

Ta có \(HD=\frac{a\sqrt{5}}{2}\) nên \(SH=\sqrt{\frac{9{{a}^{2}}}{4}-\frac{5{{a}^{2}}}{4}}=a\)

Câu 44: Trắc nghiệm ID: 166167

Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tô đậm) bằng

Xem đáp án

Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:

\(S=\int\limits_{0}^{20}{\left( \sqrt{20x}-\frac{1}{20}{{x}^{2}} \right)\text{d}x}=\left. \left( \frac{2}{3}.\sqrt{20}.\sqrt{{{x}^{3}}}-\frac{1}{60}{{x}^{3}} \right) \right|_{0}^{20}=\frac{400}{3}\left( \text{c}{{\text{m}}^{2}} \right)\)

Câu 45: Trắc nghiệm ID: 166168

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( 1;-4;0 \right),B\left( 3;0;0 \right)\). Viết phương trình đường trung trực \(\left( \Delta  \right)\) của đoạn AB biết \(\left( \Delta  \right)\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x+y+z=0\)

Xem đáp án

\(\left( \alpha  \right)\) có VTPT \(\vec{n}=\left( 1;1;1 \right), \overrightarrow{AB}=\left( 2;4;0 \right)\Rightarrow \left[ \vec{n};\overrightarrow{AB} \right]=\left( -4;2;2 \right)\).

\(\left( \Delta  \right)\) có VTCP \(\vec{u}=\left( 2;-1;-1 \right)\)

Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó \(I\left( 2;-2;0 \right)\)

PT \(\left( \Delta \right):\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = - 2 - t\\ z = - t \end{array} \right.\)

Câu 46: Trắc nghiệm ID: 166169

Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) cho bởi hình vẽ bên. Đặt \(g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{{{x}^{2}}}{2}, \forall x\in \mathbb{R}\). Hỏi đồ thị hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị 

Xem đáp án

\(g'\left( x \right) = f'\left( x \right) - x\)

Từ đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) và đồ thị hàm số y=x ta thấy

\({f}'\left( x \right)-x>0\) với \(\forall x\in \left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\)

\({f}'\left( x \right)-x<0\) với \(\forall x\in \left( 1;2 \right)\)

Ta có bảng biến thiên của \(g\left( x \right)\)

Vậy đồ thị hàm số \(y=g\left( x \right)\) có hai điểm cực trị.

Câu 47: Trắc nghiệm ID: 166170

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \(\left( \left| m \right|<10 \right)\) để phương trình \({{2}^{x-1}}={{\log }_{4}}\left( x+2m \right)+m\) có nghiệm ?

Xem đáp án

ĐK: x+2m>0

Ta có \({{2}^{x-1}}={{\log }_{4}}\left( x+2m \right)+m\Leftrightarrow {{2}^{x}}={{\log }_{2}}\left( x+2m \right)+2m\)

Đặt \(t={{\log }_{2}}\left( x+2m \right)\) ta có \(\left\{ \begin{align} & {{2}^{x}}=t+2m \\ & {{2}^{t}}=x+2m \\ \end{align} \right.\Rightarrow {{2}^{x}}+x={{2}^{t}}+t\left( 1 \right)\)

Do hàm số \(f\left( u \right)={{2}^{u}}+u\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\), nên ta có \(\left( 1 \right)\Leftrightarrow t=x\). Khi đó:

\({{2}^{x}}=x+2m\Leftrightarrow 2m={{2}^{x}}-x\)

Xét hàm số \(g\left( x \right)={{2}^{x}}-x\Rightarrow {g}'\left( x \right)={{2}^{x}}\ln 2-1=0\Leftrightarrow x=-{{\log }_{2}}\left( \ln 2 \right)\).

Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi \(2m\ge g\left( -{{\log }_{2}}\left( \ln 2 \right) \right)\Leftrightarrow m\ge \frac{g\left( -{{\log }_{2}}\left( \ln 2 \right) \right)}{2}\approx 0,457\) (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì \(x+2m={{2}^{x}}>0\))

Do m nguyên và \(\left| m \right|<10\), nên \(m\in \left\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \right\}\).

Câu 48: Trắc nghiệm ID: 166171

Cho hàm số \(f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{3}}+c{{x}^{2}}+dx+e\). Hàm số \(y={f}'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Theo đồ thị ta có \({f}'(0)=0\Leftrightarrow d=0\) và hệ số a<0.

Xét \(\int\limits_{-1}^{0}{{f}'(x)dx}=f(x)\left| _{-1}^{0} \right.=-a+b-c+d\), mà \(\int\limits_{-1}^{0}{{f}'(x)dx}<0\) nên ta có -a+b-c+d<0(1)

Hay a+c>b+d. Do đó ta loại C.

Thay d=0 ta có a>b-c, vì a<0 nên b-c<0. Loại D.

Xét \(\int\limits_{0}^{1}{{f}'(x)dx}=f(x)\left| _{0}^{1} \right.=a+b+c+d\), mà \(\int\limits_{0}^{1}{{f}'(x)dx}>0\) nên ta có a+b+c+d>0(2).

Do đó ta loại B.

Từ (2) ta có -a-b-c-d<0 cộng từng vế với (1) ta có a+c>0

Câu 49: Trắc nghiệm ID: 166172

Cho số phức z thỏa mãn \(5\left| z-i \right|=\left| z+1-3i \right|+3\left| z-1+i \right|\).  Tìm giá trị lớn nhất M của \(\left| z-2+3i \right|\) ?

Xem đáp án

Gọi \(A\left( 0;1 \right), B\left( -1;3 \right),C\left( 1;-1 \right)\). Ta thấy A là trung điểm của BC

\(\Rightarrow M{{A}^{2}}=\frac{M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}}{2}-\frac{B{{C}^{2}}}{4}\Leftrightarrow M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}=2M{{A}^{2}}+\frac{B{{C}^{2}}}{2}=2M{{A}^{2}}+10\).

Ta lại có : \(5\left| z-i \right|=\left| z+1-3i \right|+3\left| z-1+i \right|\)

\(\Leftrightarrow 5MA=MB+3MC\le \sqrt{10}.\sqrt{M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}}\)

\(\Rightarrow 25M{{A}^{2}}\le 10\left( 2M{{A}^{2}}+10 \right) \Rightarrow MC\le 2\sqrt{5}\)

Mà $\left| z-2+3i \right|=\left| \left( z-i \right)+\left( -2+4i \right) \right| \le \left| z-i \right|+\left| 2-4i \right| \le \left| z-i \right|+2\sqrt{5}\le 4\sqrt{5}\).

Dấu ''='' xảy ra khi \(\left\{ \begin{align} & \left| z-i \right|=2\sqrt{5} \\ & \frac{a}{-2}=\frac{b-1}{4} \\ \end{align} \right.\), với z=a+bi; \(a,\text{ }b\in \mathbb{R}\).

\(\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & z=2-3i\text{ }\left( loại \right) \\ & z=-2+5i \\ \end{align} \right.\)

Câu 50: Trắc nghiệm ID: 166173

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với \(A\left( m;0;0 \right), B\left( 0;m-1;0 \right); C\left( 0;0;m+4 \right)\) thỏa mãn BC=AD, CA=BD và AB=CD. Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện ABCD bằng

Xem đáp án

Đặt BC=a; CA=b; AB=c.

Gọi M, N lần lượt là trrung điểm của AB và CD.

Theo giả thiết ta có tam giác \(\Delta ABC=\Delta CDA\left( c.c.c \right)\Rightarrow CM=DM\) hay tam giác CMD cân tại M \(\Rightarrow MN\bot CD\)

Chứng minh tương tự ta cũng có \(MN\bot AB\)

Gọi I là trung điểm của MN thì IA=IB và IC=ID.

Mặt khác ta lại có AB=CD nên \(\Delta BMI=\Delta CNI\Rightarrow IB=IC\) hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Ta có \(I{{A}^{2}}=I{{M}^{2}}+A{{M}^{2}}=\frac{M{{N}^{2}}}{4}+\frac{A{{B}^{2}}}{4}=\frac{M{{N}^{2}}+{{c}^{2}}}{4}\)

Mặt khác CM là đường trung tuyến của tam giác ABC nên \(C{{M}^{2}}=\frac{2{{a}^{2}}+2{{b}^{2}}-{{c}^{2}}}{4}\)

\(\Rightarrow M{{N}^{2}}=C{{I}^{2}}-C{{N}^{2}}=\frac{2{{a}^{2}}+2{{b}^{2}}-{{c}^{2}}}{4}-\frac{{{c}^{2}}}{4}=\frac{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}-{{c}^{2}}}{2}\).

Vậy \(I{{A}^{2}}=\frac{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}{8}\).

Với \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}=2{{m}^{2}}+2{{\left( m-1 \right)}^{2}}+2{{\left( m+4 \right)}^{2}}=6{{\left( m+1 \right)}^{2}}+28\)

Vậy \(I{{A}^{2}}=\frac{6{{\left( m+1 \right)}^{2}}+28}{8}\ge \frac{7}{2}\Rightarrow I{{A}_{\min }}=\sqrt{\frac{7}{2}}=\frac{\sqrt{14}}{2}\).

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »