Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.
Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là
A. 7 gam
B. 9 gam
C. 8 gam
D. 6 gam
Lời giải của giáo viên
Chọn B.
Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot Þ \({V_{C{l_2}}} = x \Rightarrow {n_{e\;(1)}} = 2{n_{C{l_2}}} = \frac{{2x}}{{22,4}}\)
Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà \({V_{C{l_2}}} + {V_{{O_2}}} = 2x \Rightarrow {V_{{O_2}}} = x \Rightarrow {n_{{O_2}}} = \frac{x}{{22,4}}\)
\(\xrightarrow{{BT:\;e}}{n_{Cu}} = \frac{{3{n_{e\;(1)}}}}{2} = \frac{{3x}}{{22,4}}\)
Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot.
\(V = {V_{C{l_2}}} + {V_{{O_2}}} + {V_{{H_2}}} = 7,84 \Rightarrow {n_{{O_2}}} + {n_{{H_2}}} = 0,35 - \frac{x}{{22,4}}\) (1)
\(\xrightarrow{{BT:\;e}}\left\{ \begin{gathered} {n_{{H_2}}} = \frac{1}{2}(4{n_{e\;(1)}} - 2{n_{Cu}}) = \frac{1}{2}(\frac{{8x}}{{22,4}} - \frac{{6x}}{{22,4}}) = \frac{x}{{22,4}} \hfill \\ {n_{{O_2}}} = \frac{1}{4}(4{n_{e\;(1)}} - 2{n_{C{l_2}}}) = \frac{1}{4}(\frac{{8x}}{{22,4}} - \frac{{2x}}{{22,4}}) = \frac{{1,5x}}{{22,4}} \hfill \\ \end{gathered} \right.\) (2)
Thay (2) thay vào (1): x = 2,24.
Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu
Có \({n_e} = 2,5{n_{e\;(1)}} = 0,5\;mol \Rightarrow \left\{ \begin{gathered} {n_{{O_2}}} = 0,075\;mol \Rightarrow {n_{HN{O_3}}} = 4{n_{{O_2}}} = 0,3\,mol \hfill \\ {n_{Cu}} = 0,25\;mol \Rightarrow {n_{C{u^{2 + }}\,({\text{dd}})}} = 0,3 - 0,25 = 0,05\;mol \hfill \\ \end{gathered} \right.\)
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: \({m_{Fe}} = 56.\left( {\frac{3}{8}{n_{HN{O_3}}} + {n_{C{u^{2 + }}}}} \right) = 9,1\;(g)\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Br2 và khí O2. (5) Si và dung dịch NaOH loãng
(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7). Hg và S.
(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: (phenol), và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là gì?
Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
Hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, chất bị khử trong phản ứng là gì?
Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX< MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2(đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
Cho các ion kim loại. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là