Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 2 : 1
D. 1 : 5
Lời giải của giáo viên
nO2 = 0,21
nCO2 = 0,18
nH2O = 0,18
Ta có nCO2 = nH2O ⇒ Este no đơn chức mạch hở.
Bảo toàn KL ta có: mX + mO2 = mCO2 + mH2O ⇒ mX = 4,44 gam
Do X gồm 2 este đồng phân nên đặt công thức của chúng là CnH2nO2
Ta có CnH2nO2 → nCO2 ⇒ nCO2 = nEste × n
⇒ 4,44 ÷ (14×n + 32) × n = 0,18 ⇒ n = 3
⇒ X là C3H6O2 ⇒ 2 đồng phân este là CH3COOC2H5 và HCOOCH3 với số mol là a và b.
Ta có a + b = nCO2 ÷ n = 0,18 ÷ 3 = 0,06 mol (1)
⇒ nKOH pứ = nX = 0,06 ⇒ nKOH dư = 0,11–0,06 = 0,05
⇒ Rắn khan gồm KOH dư và CH3COONa (Y) và HCOONa (Z)
Ta được 56×0,05 + 98a + 84b = 7,98 (2)
Giải hệ (1) và (2) ta có a = 0,01 và b = 0,05 ⇒ a : b = 1 : 5 ⇒ Chọn D
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
Hiệu suất của quá trình điều chế anilin từ benzen đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:
Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
\(\begin{array}{l} (1){C_4}{H_6}{O_2}\left( M \right) + NaOH \to \left( A \right) + \left( B \right)\\ (2)\left( B \right) + AgN{O_3} + N{H_3} + {H_2}O \to \left( F \right) \downarrow + Ag + N{H_4}N{O_3}\\ (3)\left( F \right) + NaOH \to \left( A \right) \uparrow + N{H_3} + {H_2}O \end{array}\)
Chất M là:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na3CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: