Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 108

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:

A. 0,10.        

B. 0,12.         

C. 0,14.   

Đáp án chính xác ✅

D. 0,16.

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Xét giai đoạn đốt cháy m gam X:

Sơ đồ phản ứng: \(\underbrace {{C_x}{H_y}{O_6}}_{m{\rm{ gam}}} + \underbrace {{O_2}}_{1,106{\rm{ mol}}} \to \underbrace {C{O_2}}_{0,798{\rm{ mol}}} + \underbrace {{H_2}O}_{0,7{\rm{ mol}}}\) 

\(\begin{array}{l}
 \to 6.{n_{{C_x}{H_y}{O_6}}} + 2.{n_{{O_2}}} = 2.{n_{C{O_2}}} + {n_{{H_2}O}}\\
 \Rightarrow 6.{n_{{C_x}{H_y}{O_6}}} + 2.1,106 = 2.0,798 + 0,7\\
 \Rightarrow {n_{{C_x}{H_y}{O_6}}} = 0,014{\rm{ mol}}
\end{array}\) 

\(({k_X} - 1).{n_X} = {n_{C{O_2}}} - {n_{{H_2}O}} \Rightarrow ({k_X} - 1).0,014 = 0,798 - 0,7 \Rightarrow {k_X} = 8\) 

\({k_X} = {k_{goc}} + {k_{chuc}} \Rightarrow 8 = {k_{goc}} + 3 \Rightarrow {k_{g\^o c}} = 5\) 

\({m_X} = {m_{C(X)}} + {m_{H(X)}} + {m_{{O_6}(X)}} = 12.0,798 + 2.0,7 + 96.0,014 = 12,32{\rm{ gam}}\) 

\(\frac{{24,64}}{{12,32}} = 2 \Rightarrow {n_{X(24,64{\rm{ gam)}}}} = 2.{n_{X(12,32{\rm{ gam)}}}} = 2.0,014 = 0,028{\rm{ mol}}\) 

Xét giai đoạn 24,64 gam X tác dụng với dung dịch Br2:

\(\begin{array}{l}
 \to {k_{goc}} = {\pi _{goc}} \Rightarrow {\pi _{goc}} = 5\\
 \to {n_X}.{\pi _{goc}} = {n_{B{r_2}}} \Rightarrow 0,028.5 = a \Rightarrow a = 0,14{\rm{ mol}}
\end{array}\) 

Đáp án C

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho dãy các chất sau: phenol, etanol axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau ở điều kiện thích hợp là:

Xem lời giải » 2 năm trước 115
Câu 2: Trắc nghiệm

Andehit X có tỉ khối với hidro là 15. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được a gam Ag. Giá trị của a là:

Xem lời giải » 2 năm trước 115
Câu 3: Trắc nghiệm

Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3; số chất tác dụng được với dung dịch X

Xem lời giải » 2 năm trước 112
Câu 4: Trắc nghiệm

Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10­O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá tri của m là:

Xem lời giải » 2 năm trước 110
Câu 5: Trắc nghiệm

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải » 2 năm trước 109
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là:

Xem lời giải » 2 năm trước 109
Câu 7: Trắc nghiệm

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:

Xem lời giải » 2 năm trước 108
Câu 8: Trắc nghiệm

Clo có hai đồng vị là \({}_{17}^{35}Cl\) và \({}_{17}^{37}Cl\). Tỷ lệ tương ứng về số nguyên tử của hai đồng vị này là 3:1. Nguyên tử khối trung bình của clo là:

Xem lời giải » 2 năm trước 107
Câu 9: Trắc nghiệm

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

Xem lời giải » 2 năm trước 107
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho 180 gam dung dịch glucozơ 10% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Xem lời giải » 2 năm trước 106
Câu 11: Trắc nghiệm

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

Xem lời giải » 2 năm trước 106
Câu 12: Trắc nghiệm

Trong các kim loại sau, kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là 

Xem lời giải » 2 năm trước 105
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các dung dịch sau: Fe(NO3)2, NaF, NaOH, FeCl2, Na3PO4, CuSO4, AgNO3. Số phản ứng xảy ra là:

Xem lời giải » 2 năm trước 105
Câu 14: Trắc nghiệm

X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Xem lời giải » 2 năm trước 105
Câu 15: Trắc nghiệm

Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là:

Xem lời giải » 2 năm trước 103

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »