Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,0.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Lời giải của giáo viên
Chọn A.
Khi cho Ca(NO3)2 tác dụng với Y thì: \({n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_3}^{2 - }}} = 0,075\;mol\)
Dung dịch Y chứa CO32– (0,075 mol), HCO3–, Na+ (0,05 mol), K+ (0,1a mol).
\(\begin{array}{l}
BT.C:{n_{HC{O_3}^ - }} = {n_{C{O_2}}} + {n_{N{a_2}C{O_3}^{2 - }}} - {n_{C{O_3}^{2 - }}} = 0,1\;mol\;\\
BTDT(Y)\, \to a = 2
\end{array}\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Chất rắn X trong thí nghiệm trên là chất nào trong số các chất sau?
Cho sơ đồ phản ứng sau: X (+ H2, xt, to) → Y (+ CuO, to) → Z (+ O2, Mn2+) → axit isobutiric
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
Dung dịch amino axit nào dưới đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
Cho các phản ứng sau:
(a) CH3-CH3 → CH2=CH2 + H2.
(b) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.
(c) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.
(d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
(e) 2CH2=CH2 + O2 → 2CH3CHO.
Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?
Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3?