Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 9

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23,80%.     

B. 30,97%.    

Đáp án chính xác ✅

C. 26,90%.    

D. 19,28%.

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Phân tích: Đặt \({n_{Cu}} = {n_{CuO}} = a;{n_{Cu\left( {N{O_2}} \right)}} = b\).

Khi cho X tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì ta chỉ thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất nên sau phản ứng thì NO3hết và muối thu được là CuSO4.

Ta có: \(CuO + 2{H^ + } \to C{u^{2 + }} + {H_2}O\) 

\(\mathop {3C{u^{2 + }}}\limits_a  + \mathop {8{H^ + } + 2N{O^ - }}\limits_{\frac{8}{3}a \leftrightarrow 2b}  \to 3C{u^{2 + }} + 2NO + 4{H_2}O\)

\( \to 2a + \frac{8}{3}a = {n_{{H^ + }}} = 2{n_{{H_2}S{O_4}}} = 1,4 \to a = 3\)

 Mà \(2b = \frac{2}{3}a \to b = 0,1\)

Vậy khối lượng Cu trong X là: \(\frac{{0,3.64}}{{0,3.\left( {64 + 80} \right) + 0,1.188}} \approx 30,97\% \)  

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho lần lượt các chất sau: Na2S, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 2: Trắc nghiệm

Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 3: Trắc nghiệm

Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 4: Trắc nghiệm

Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 5: Trắc nghiệm

Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?

Xem lời giải » 2 năm trước 27
Câu 6: Trắc nghiệm

Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

Xem lời giải » 2 năm trước 26
Câu 7: Trắc nghiệm

Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và không có khí H2 bay ra

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 8: Trắc nghiệm

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 9: Trắc nghiệm

Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 10: Trắc nghiệm

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH vàNaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 11: Trắc nghiệm

Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 12: Trắc nghiệm

Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là

Xem lời giải » 2 năm trước 24
Câu 15: Trắc nghiệm

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là

Xem lời giải » 2 năm trước 24

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »