Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của X là
A. 212,4.
B. 185,3.
C. 197,5.
D. 238,2.
Lời giải của giáo viên
Đặt nKCl = a và nKClO3 = b.
⇒ 74,5a + 122,5b = 39,4 (1).
+ Ta có 6,74 gam chất rắn gồm MnO2 và AgCl [Trong đó mMnO2 = 10 gam].
⇒ ∑nAgCl = ∑nCl = \(\frac{{67,4 - 10}}{{143,5}}\) = 0,4 mol.
⇒ PT bảo toàn Clo là: a + b = 0,4 (2).
+ Giải hệ (1) và (2) ta có: nKCl = nKClO3 = 0,2 mol.
⇒ nKhí P = nO2 = 1,5×0,2 = 0,3 mol ⇒ \(\frac{1}{3}P\) chính là 0,1 mol O2.
+ 0,1 mol O2 sẽ oxi hóa Fe2+ → Fe3+
⇒ nFe3+ = \(\frac{{0,1 \times 4}}{1}\) = 0,4 mol.
⇒ PHản ứng với Ba(OH)2 thì kết tủa bao gồm:
nFe(OH)2 = 0,1, nFe(OH)3 = 0,4 và nBaSO4 = 0,8 mol.
⇒ mKết tủa = 0,1×90 + 0,4×107 + 0,8×233 = 238,2 gam
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng là
Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H = 100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất. dẫn X qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol của phân tử khối lớn nhất trong X là
Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là
Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl2, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là
Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C2H4 (+ Br2) → A1 (+ NaOH) → A2 (+ CuO) → A3 (+ Cu(OH)2, NaOH) → A4 (+ H2SO4) → A5
Chọn câu trả lời sai
Thực hiện lên men ancol từ glucozơ (hiệu suất lên men 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng glucozơ ban đầu là
Cho 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A.
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là