Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 11

Hỗn hợp X gồm M2CO3 , MHCO3 và MCl (trong đó M là kim loại kiềm). Nung nóng 20,29g hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74g chất rắn. Cũng đem 20,29g hỗn hợp X tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lit khí (dktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 74,62g kết tủa . Kim loại M là?

A. Na        

B. Li     

C. K      

Đáp án chính xác ✅

D. Cs

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

- Khi nung nóng X chỉ có MHCO3 phản ứng :

                                    2MHCO3 → M2CO3 + CO2 + H2O

                        mol          x                 →      0,5x → 0,5x

=> mX - mrắn = mCO2 + mH2O (CO2 và hơi nước thoát đi làm cho khối lượng rắn giảm)

=> 20,29 – 18,74 = 44.0,5x + 18.0,5x => x = 0,05 mol

- Khi X + HCl : nHCl = 0,5.1 = 0,5 mol ; nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol

+) MHCO3 + HCl → MCl + CO2 + H2O

Mol  0,05                 →     0,05                 

+) M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O

Mol  0,1                 ¬     (0,15 – 0,05)

- Bảo toàn nguyên tố Clo : nCl-(Y) = nHCl + nMCl

+) Ag+ + Cl- → AgCl  (nAgCl = 74,62 : 143,5 = 0,52 mol)

Mol       0,52  ¬  0,52

=> 0,52 = nHCl + nMCl => nMCl = 0,52 – 0,5 = 0,02 mol

=> mX = mMHCO3 + mM2CO3 + mMCl

=> 20,29 = 0,05.(M + 61) + 0,1.(2M + 60) + 0,02.(M + 35,5)

=> M = 39g/mol (Kali)

Đáp án C

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc đun nóng) là phản ứng 

Xem lời giải » 2 năm trước 38
Câu 2: Trắc nghiệm

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 g chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80g kết tủa. Giá trị của m là?

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 3: Trắc nghiệm

Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (dktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 4: Trắc nghiệm

Phản ứng nào sau đây giải thích cho hiện tượng “nước chảy, đá mòn”?

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 5: Trắc nghiệm

Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu đặc trưng 

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 6: Trắc nghiệm

Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2 , H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với 1 phân tử CrO3 là 

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 7: Trắc nghiệm

Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M , oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96g M tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 10% tạo ra 9,4g muối. Công thức của X và Y lần lượt là 

Xem lời giải » 2 năm trước 30
Câu 8: Trắc nghiệm

Cho Glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chứa gốc este ?

Xem lời giải » 2 năm trước 30
Câu 9: Trắc nghiệm

Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S. Hóa chất cần dùng là 

Xem lời giải » 2 năm trước 30
Câu 10: Trắc nghiệm

Điều chế kim loại K bằng phương pháp

Xem lời giải » 2 năm trước 30
Câu 11: Trắc nghiệm

Cho dãy kim loại : Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải là?

Xem lời giải » 2 năm trước 29
Câu 12: Trắc nghiệm

Nhóm vật liệu vào được chế tạo từ polime thiên nhiên 

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 13: Trắc nghiệm

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ 

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy :

Xem lời giải » 2 năm trước 28
Câu 15: Trắc nghiệm

Tiến hành thí nghiệm của 1 vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:

- Bước 1 : Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC , sợi len, xenlulozo theo thứ tự 1,2,3,4

- Bước 2 : Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10% đun sôi, để nguội

- Bước 3 : Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’,2’,3’,4’

- Bước 4 : Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống nghiệm 1’,2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3’,4’.

Phát biểu nào sau đây sai :

Xem lời giải » 2 năm trước 28

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »