Lời giải của giáo viên
Đáp án C
Kim loại đồng và những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học sẽ không phản ứng được với HCl và H2SO4 loãng.
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đồi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 2:1 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam muối CaCO3 thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là
Cho sơ đồ:\({C_6}{H_{12}}{O_6}\to 2{C_2}{H_5}OH\to {C_4}{H_6}\) Cao su buna. Khối lượng glucozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là:
Nhiệt phân 19g hỗn hợp chất rắn A gồm Na2CO3 NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 1,12lit khí B điều kiện tiêu chuẩn và chất rắn C. Khối lượng chất rắn C là:
Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại nhưng không phải do sự tồn tại của các eletron tự do trong kim loại quyết định?
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẫu Na vào dung dịch HCl.
(b) Cho bột Al tiếp xúc với Cl2.
(c) Đốt cháy HgS trong khí O2 dư.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng, dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là