Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 12

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên:

Giá trị của a là 

A. 0,03       

B. 0,24      

Đáp án chính xác ✅

C. 0,08       

D. 0,30

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

Đáp án B

Ta có sơ đồ phản ứng sau

\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} N{a_2}S{O_4}:a\\ A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}:b \end{array} \right. + Ba{\left( {OH} \right)_2} \to \left\{ \begin{array}{l} BaS{O_4}:a + 3b\\ Al{\left( {OH} \right)_3}:2b \end{array} \right.\\ \left\{ \begin{array}{l} BaS{O_4}:a + 3b\\ Al{\left( {OH} \right)_3}:2b \end{array} \right. + Ba{\left( {OH} \right)_2} \to \left\{ \begin{array}{l} BaS{O_4}:a + 3b\\ Ba{\left( {Al{O_2}} \right)_2}:b \end{array} \right. \end{array}\)

+ Từ sơ đồ trên ta có hệ phương trình:

Biểu diễn phương trình theo số mol của \(BaS{O_4}:a + 3b = \frac{{69,9}}{{233}} = 0,3\left( 1 \right)\)

Biểu diễn phương trình bằng định luật bảo toàn Ba: a + 3b + b = a + 4b = 0,32 (2)

+ Giải hệ (1) và (2) ta có \(a = {n_{N{a_2}S{O_4}}} = 0,24\,mol\)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

Xem lời giải » 2 năm trước 25
Câu 2: Trắc nghiệm

Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2

Xem lời giải » 2 năm trước 19
Câu 3: Trắc nghiệm

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

Xem lời giải » 2 năm trước 17
Câu 4: Trắc nghiệm

Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là 

Xem lời giải » 2 năm trước 16
Câu 5: Trắc nghiệm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.

(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

Xem lời giải » 2 năm trước 16
Câu 6: Trắc nghiệm

Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là

Xem lời giải » 2 năm trước 15
Câu 7: Trắc nghiệm

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

Xem lời giải » 2 năm trước 15
Câu 8: Trắc nghiệm

Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

Xem lời giải » 2 năm trước 15
Câu 9: Trắc nghiệm

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?

Xem lời giải » 2 năm trước 15
Câu 10: Trắc nghiệm

Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.

Xem lời giải » 2 năm trước 15
Câu 11: Trắc nghiệm

Cho dãy biến đổi sau: \(Cr\to X\to Y\to Z\to T\)

X, Y, Z, T là

Xem lời giải » 2 năm trước 15
Câu 12: Trắc nghiệm

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Xem lời giải » 2 năm trước 14
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng với công thức phân tử của X là

Xem lời giải » 2 năm trước 14
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là

Xem lời giải » 2 năm trước 14
Câu 15: Trắc nghiệm

Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là

Xem lời giải » 2 năm trước 14

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »