Trộn 0,4a mol chất rắn X và 0,5a mol chất rắn Y thu được chất rắn Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào m gam chất rắn Z, thu được n1 mol kết tủa.
+ Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào m gam chất rắn Z, thu được n2 mol kết tủa.
+ Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaOH dư vào m gam chất rắn Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3 < n1 < n2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. FeCl2 và FeCl3
B. BaCl2 và Na3PO4
C. CuSO4 và BaCl2
D. FeCl2 và AlCl3
Lời giải của giáo viên
Dùng NaOH thu được ít kết tủa hơn dùng Ba(OH)2 lên loại A,D
Xét B:\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGub % GaamOtaiaaigdacqGHsgIRcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadkeacaWGHbWa % aSbaaWqaaiaaiodaaeqaaSWaaeWaaeaacaWGqbGaam4tamaaBaaame % aacaaI0aaabeaaaSGaayjkaiaawMcaamaaBaaameaacaaIYaaabeaa % aSqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaikdacaaI1aGaamyyaaqaai % aadsfacaWGobGaaGOmaiabgkziUkaad6gadaWgaaWcbaGaamyqaiaa % dEgacaWGdbGaamiBaaqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaiIdaca % WGHbGaai4oaiaadgeacaWGNbWaaSbaaSqaaiaaiodaaeqaaOGaamiu % aiaad+eadaWgaaWcbaGaaGinaaqabaGccaGG7aGaamOqaiaadggada % WgaaWcbaGaaG4maaqabaGcdaqadaqaaiaadcfacaWGpbWaaSbaaSqa % aiaaisdaaeqaaaGccaGLOaGaayzkaaWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaa % GcbaGaamivaiaad6eacaaIZaGaeyOKH4QaamOBamaaBaaaleaacaWG % cbGaamyyamaaBaaameaacaaIZaaabeaalmaabmaabaGaamiuaiaad+ % eadaWgaaadbaGaaGinaaqabaaaliaawIcacaGLPaaadaWgaaadbaGa % aGOmaaqabaaaleqaaOGaeyypa0ZaaSaaaeaacaaIWaGaaiilaiaais % dacaWGHbaabaGaaG4maaaaaaaa!759D! \begin{gathered} TN1 \to {n_{B{a_3}{{\left( {P{O_4}} \right)}_2}}} = 0,25a \hfill \\ TN2 \to {n_{AgCl}} = 0,8a;A{g_3}P{O_4};B{a_3}{\left( {P{O_4}} \right)_2} \hfill \\ TN3 \to {n_{B{a_3}{{\left( {P{O_4}} \right)}_2}}} = \frac{{0,4a}}{3} \hfill \\ \end{gathered} \)
Thỏa mãn n3 < n1 < n2 Chọn B.
Xét C: \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGub % GaamOtaiaaigdacqGHsgIRcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadkeacaWGHbGa % am4uaiaad+eadaWgaaadbaGaaGinaaqabaaaleqaaOGaeyypa0Jaam % OBamaaBaaaleaacaWGdbGaamyDamaabmaabaGaam4taiaadIeaaiaa % wIcacaGLPaaadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaeyypa0JaaG % imaiaacYcacaaI0aGaamyyaaqaaiaadsfacaWGobGaaGOmaiabgkzi % Ukaad6gadaWgaaWcbaGaamyqaiaadEgacaWGdbGaamiBaaqabaGccq % GH9aqpcaWGHbGaai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGaamOqaiaadggacaWG % tbGaam4tamaaBaaameaacaaI0aaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIWa % GaaiilaiaaisdacaWGHbaabaGaamivaiaad6eacaaIZaGaeyOKH4Qa % amOBamaaBaaaleaacaWGcbGaamyyaiaadofacaWGpbWaaSbaaWqaai % aaisdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaam4qaiaa % dwhadaqadaqaaiaad+eacaWGibaacaGLOaGaayzkaaWaaSbaaWqaai % aaikdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGinaiaadgga % aaaa!76F9! \begin{gathered} TN1 \to {n_{BaS{O_4}}} = {n_{Cu{{\left( {OH} \right)}_2}}} = 0,4a \hfill \\ TN2 \to {n_{AgCl}} = a;{n_{BaS{O_4}}} = 0,4a \hfill \\ TN3 \to {n_{BaS{O_4}}} = {n_{Cu{{\left( {OH} \right)}_2}}} = 0,4a \hfill \\ \end{gathered} \)
→ Loại
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
X là axit hai chức, phân tử có ba liên kết pi, Y và Z la hai ancol no đơn chức (MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm X, Z (0,015 mol) và T (đều mạch hở) cần vừa đúng 0,42 mol O2, thu được 17,776 gam CO2. Mặt khác, đun nóng 14,469 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn và còn lại 0,1485 mol hỗn hợp hai ancol. Giá trị của m gần nhất với
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, sau chuyển dần thành màu nâu đỏ. Chất X là
Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 đặc nguội?
Cho các chất sau: etilen, glyxin, metyl axetat, metyl metacrylat. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
Hoà tan hoàn toàn m gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Giá trị của m là
Cho 20,3 gam tripeptit Gly-Ala-Gly tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,2M. Giá trị của V là
Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên.
Khí X là