Đề thi THPT QG môn Hóa học năm 2018 - Bộ GD&ĐT- Mã đề 210
Đề thi THPT QG môn Hóa học năm 2018 - Bộ GD&ĐT- Mã đề 210
-
Hocon247
-
40 câu hỏi
-
90 phút
-
20 lượt thi
-
Trung bình
Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com
Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
Ag+ + Cl- → AgCl↓trắng
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
Dung dịch NH3 là bazơ làm hồng phenolphtalein
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
\({n_{{H_2}}} = \frac{1}{2}{n_{O{H^ - }\,(trong\,X)}}\, = \,\frac{1}{2}{n_{{H^ + }}} = 0,02\,mol\, \Rightarrow V\, = \,0,448\,lit\)
Cho các dung dịch glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
Glixerol; saccarozơ và glucozơ đều có t/c ancol đa chức nhiều nhóm OH liền kề
Anbumin có pư màu biure.
Cho 31,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
\({n_{{H_2}O}} = {\rm{ }}{n_{NaOH}} = {\rm{ }}0,4{\rm{ }}mol\).
Bảo toàn khối lượng có \(m{\rm{ }} = {\rm{ }}{m_{Gly + Ala}} + {\rm{ }}{m_{NaOH}}--{\rm{ }}{m_{{H_2}O}} = {\rm{ }}40,2{\rm{ }}gam\)
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → CAg≡CAg + 2NH4NO3
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Cho 1,8 gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư được m gam Ag. Giá trị của m là
nAg = 2nfruc = 0,02 mol ⇒ mAg = 2,16 gam
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + H2O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O là
(a) đúng; Mg(OH)2, H3PO4, NH3 là các chất ko tan, điện li yếu, khí nên giữ nguyên trong phg trình ion thu gọn
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
\({n_{CaC{O_3}}} = {\rm{ }}{n_{C{O_2}}} = {\rm{ }}{n_{CuO}} = {\rm{ }}0,1{\rm{ }}mol\)
=> mCaCO3 = 0,1.100=10(gam)
Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac
(e) Saccarozo có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom
Số phát biểu đúng là
(a) sai – đipeptit ko làm mất màu dung dịch brom
(b) sai – Dung dịch axit glutamic làm đỏ quỳ tím
(c) đúng – cùng là CH2O; (d) đúng – CH3 đẩy e làm tăng tính bazo
(e) đúng – SGK; (g) đúng – có nối đôi C=C
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Sô công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
Coi G-A-V là 1 mắt xích; ghép với 1 G và 1 A ⇒ có 6 khả năng
(G-A-V)-G-A, (G-A-V)-A-G, A-(G-A-V)-G, A-G-(G-A-V), G(G-A-V)--A, G-A-(G-A-V)
Cho các chất Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7
Cho sơ đồ phản ứng sau
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
X1 |
X2 |
X3 |
X4 |
X5 |
AlCl3 |
NaAlO2 |
Al(OH)3 |
Al2(SO4)3 |
Al2O3
|
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4, X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
X |
C6H4-(COOC2H5)2 |
X4 |
C2H4(OH)2 |
X1 |
NaOOC-C6H4-COONa |
X5 |
CH3COOH |
X2 |
C2H5OH |
X6 |
C2H4(OOC-CH3)2 |
X3 |
HOOC-C6H4-COOH |
|
|