Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - Trường THPT Tĩnh Gia - Thanh Hóa lần 1

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - Trường THPT Tĩnh Gia - Thanh Hóa lần 1

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 20 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 188647

Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 75% là

Xem đáp án

nC6H14O6 = 0,015

C6H12O6 + H2 → C6H14O6

0,015                        0,015

→ nC6H12O6 cần dùng = 0,015/75% = 0,02

→ mC6H12O6 cần dùng  = 3,6 gam

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 188650

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường

Xem đáp án

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường rửa bằng giấm ăn.  

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 188651

Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

có MX = 37 × 2 = 74 = 14 × 3 + 32

⇒ công thức phân tử của este no, đơn chức X là (CH2)3.O2 hay C3H6O2.

Chọn đáp án B

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 188653

Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba(NO3)2, Mg, MgO, Fe và Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,33 mol HCl và 0,2 mol H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y chỉ muối trung hòa, m1 gam kết tủa và 2,352 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 (0,02 mol), NO và N2O, khối lượng mZ = 2,73 gam. Dung dịch B phản ứng tối đa với 0,63 mol NaOH thu được m2 gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa m1 + m2 = 31,10 gam. Phần trăm khối lượng oxi nguyên tử trong m gam hỗn hợp X là

Xem đáp án

Khí Z gồm NO(0,075), N2O(0,01) và H2(0,02)

B + NaOH (0,63mol) → Dung dịch chứa Na+ (0,63), Cl- (0,33), bảo toàn điện tích → nSO42- = 0,15

→ nBa(NO3)2 = nBaSO4 = 0,2 - 0,15 = 0,05

Bảo toàn N → NH4+ = 0,005

nH+ = 0,33 + 0,2.2 = 4nNO + 10nN2O + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO → nO = 0,12

nOH- trong kết tủa = nNaOH - nNH4+ = 0,625

→ mkết tủa = mMg + mFe + 0,625.17 + 0,05.233 = 31,1

→ mMg + mFe = 8,825

mX = mMg + mFe + mO + mBa(NO3)2 = 23,795

BTNT(O): nO(X) = nO + 6nBa(NO3)2 = 0,42

→ %O = 28,24% 

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 188654

Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

Xem đáp án

+ Axetilen có công thức tổng quát là CnH2n–2

+ Trong công thức cấu tạo còn có 1 liên kết 3 (–C≡C–)

⇒ Axetilen thuộc dãy đồng đẳng của ankin 

⇒ Chọn C

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 188655

Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

Xem đáp án

Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+3N (n ≥ 1). 

Đáp án A

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 188658

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol X làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

Xem đáp án

đặt nX = x

BTNT(O) nCO2 = 3x + 0,52

→ m = 12(3x + 0,52) + 0,5.2 + 16.6x = 132x + 7,24

nKOH = 3x và nC3H5(OH)3 = x, bảo toàn khối lượng:

132x + 7,24 + 56.3x = 9,32 + 92x → x = 0,01

→ nCO2 = 0,55

nX = (nH2O -nCO2)/(1 - k) → k = 6

Dó có 3 nhóm COO nên mỗi phân tử X cộng được 3Br2

nBr2 = 0,06 → a = 0,02

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 188659

Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2

Xem đáp án

K = 1 ⇒ có 6 đồng phân đơn chức ứng với công thức C4H8Olà:

- Este (4 đồng phân) : HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)CH3; CH3COOC2H5; C2H5COOCH3

- Axit (2 đồng phân): CH3CH2CH2COOH; CH3CH(CH3)COOH

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 188660

Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?

Xem đáp án

 Este đơn chức có dạng RCOOR'.

Để thủy phân thu được CH3OH ⇒ R' phải là gốc CH3 

⇒ Chọn C.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 188661

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Xem đáp án

Glyxin có tính lưỡng tính

Đáp án A

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 188663

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là

Xem đáp án

Bảo toàn nguyên tố Natri: nCOONa = nNaOH = 0,35 × 2 = 0,7 mol.

Bảo toàn nguyên tố Oxi: nCO2 = 0,35 mol 

Dễ thấy trong muối thì:

nC = 0,7 mol = nNa ⇒ T gồm HCOONa (x mol) và (COONa)2 (y mol).

Bảo toàn nguyên tố Hidro: nHCOONa = 0,2 × 2 = 0,4 mol.

⇒ n(COONa)2 = (0,7 – 0,4) ÷ 2 = 0,15 mol

Bảo toàn khối lượng:

mT = 47,3 gam

Bảo toàn khối lượng: mA = 41,5 gam.

Xét phản ứng đốt A, đặt nCO2 = a; nH2O = b ⇒ a – b = 0,25.

mA = mC + mH + mO = 12a + 2b + 0,7 × 2 × 16 = 41,5 gam

⇒ giải hệ có: a = 1,4 mol; b = 1,15 mol 

Bảo toàn nguyên tố Cacbon:

nC/ancol = 0,7 mol = nO/ancol 

⇒ số C = số nhóm OH ⇒ 2 ancol no, mạch hở.

Tương tự: nH/ancol = 2,6 mol ⇒ nancol = 2,6 ÷ 2 – 0,7 = 0,6 mol.

⇒ Ctb = 1,3 ⇒ 2 ancol là CH3OH (0,5 mol) và C2H4(OH)2 (0,1 mol).

Ghép chất ⇒ A gồm (HCOO)2C2H4 (0,1 mol), HCOOCH3 (0,2 mol) và (COOCH3)2 (0,15 mol) ⇒ Z là (COOCH3)2 (%mZ = 42,65% ⇒ chọn C).

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 188664

Cho 2,24 lit axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

Ta có

HC≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg + 2NH4NO3

⇒ nAgC≡CAg = nC2H2 = 0,1 mol

⇒ mAgC≡CAg = 0,1×240 = 24 gam 

⇒ Chọn D

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 188665

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đkc). Gía trị của V là

Xem đáp án

2CH3NH2 → 1N2

nN2 = \(\dfrac{1}{2}\) × nCH3NH2 = \(\dfrac{1}{2}\times 0,2\) = 0,1 mol.

VN2 = 0,1 × 22,4 = 2,24 mol.

Đáp án D.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 188666

Lên men m gam glucozơ thành etanol (với hiệu suất 82%) hấp thụ lượng CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,22 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch muối X. Để thu được kết tủa lớn nhất từ X cần ít nhất 100 ml dung dịch NaOH 0,4M và Na2CO3 0,8M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Muối X là Ba(HCO3)2

nNaOH = 0,04 và nNa2CO3 = 0,08

OH- + HCO3- → CO32- + H2O

→ nBa(HCO3)2 = nBaCO3 max = nCO32- tổng = 0,12

Vậy CO2 + Ba(OH)2 ( 0,22) → Ba(HCO3)2 (0,12) và BaCO3 (0,1)

Bảo toàn C → nCO2 = 0,34

→ nC6H12O6 phản ứng = 0,17

→ mC6H12O6 đã dùng = 0,17.180/82% = 37,32 gam

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 188667

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

Xem đáp án

Glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân

Đáp án D

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 188668

Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và

Xem đáp án

Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và etanol. 

Đáp án A

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 188669

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3.Tên gọi của X là:

Xem đáp án

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

⇒ Tên gọi của C2H5COOCH3 là metyl propionat

⇒ Chọn C

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 188671

Cho phản ứng hóa học: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng trong phương trình trên là

Xem đáp án

Quá trình cho-nhận e: Cu → Cu+2 + 2e (1) || N+5 + e → N+4 (2).

Thăng bằng electron: 1 × (1) + 2 × (2) ⇒ Cu + 2N+5 → Cu+2 + 2N+4.

Điền hệ số vào phương trình: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O.

Chú ý: chưa điền hệ số vào HNO3 vì 1 phần N+5 (NO3) đóng vai trò môi trường.

Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ 4HNO3. Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ 2H2O.

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Ước chung lớn nhất là 1 ⇄ hệ số nguyên tối giản ⇒ tổng hệ số là 10

⇒ chọn B.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 188672

Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s2. Nguyên tố X là

Xem đáp án

Tổng số e trên các phân lớp là 12 → Mg

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 188673

Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2

Xem đáp án

Cacbohiđrat có phản ứng màu với dung dịch I2 là tinh bột

Đáp án B

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 188674

Kim loại nào cho dưới đây không tác dụng được với dung dịch HCl ?

Xem đáp án

Các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học: Mg, Al, Zn.

Kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học kim loại không tác dụng với HCl.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 188675

Chất nào sau đây là amin bậc hai?

Xem đáp án

CH3-NH-CHlà amin bậc hai

Đáp án A

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 188676

Chất nào cho sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?

Xem đáp án

Etilen CH2=CH2 có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

CH2=CH(CH2CH2)n

Đáp án C

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 188677

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

Xem đáp án

Phản ứng màu biure chỉ xuất hiện ở các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên → có từ 3 amino axit trở lên

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 188678

Thủy phàn hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Gly- Ala + 2KOH → GlyK + AlaK + H2O

   x                              x          x

Mmuối = 113x + 127x = 2,4 → x = 0,01

→ mGly - Ala = 1,46

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 188679

Chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ ?

Xem đáp án

CH3COOH là axit nên sẽ làm quỳ tím hóa đỏ.

Đáp án D

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 188680

Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là

Xem đáp án

Quy đổi hỗn hợp thành:

CH4: 2mol (Tính từ nX + nY)

CH2: 2 mol ( BTNT: nCH2 = nCO2 - nCH4 - nCOO)

NH: 2 mol (Tính từ nHCl)

COO: 2 mol ( Tính từ nNaOH)

BTNT (H) : nH2O = 7

BTNT (N): nN2 = 1

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 188681

Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt kh|c, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án

nCH3COOH ban đầu = nCO2 = 0,15

nCH3COOC2H5 = 0,08

CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O

0,08                   0,08                0,08

Dễ thấy 0,08/0,15 # 80% hiệu suất đã được tính theo C2H5OH

→ nC2H5OH ban đầu = 0,08/80% = 0,1

→ m = 13,6

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 188682

 Chất nào sau đây không phải chất điện ly trong nước?

Xem đáp án

Chất điện li mạnh: HCl, NaOH

Chất điện li yếu: CH3COOH

Đáp án B

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 188683

Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có số liên kết (π) nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của etylamin trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

mdd tăng = ∑m(CO2, H2O) = 12,89 (g)

Bảo toàn khối lượng: mN2 = 0,28 (g)

⇒ nN2 = 0,01 mol

Đặt nCO2 = x; nH2O = y ⇒ mdd tăng = 44x + 18y = 12,89(g).

Bảo toàn nguyên tố Oxi ⇒ 0,3125 × 2 = 2x + y 

⇒ Giải hệ có: x = 0,205 mol; y = 0,215 mol.

nX = 2nN2 = 0,02 mol ⇒ nY = 0,1 mol

⇒ \(\dfrac{{0,205 - 0,02 \times 3}}{{0,1}} < {C_Y} < \dfrac{{0,205 - 0,02 \times 2}}{{0,1}}\)

⇒ chứa CH4.

Lại có: ∑nCO2 – ∑nH2O = (kY – 1).nY – 1,5nX 

⇒ kY = 1,2 ⇒ hidrocacbon còn lại chứa 2π.

Đặt nCH4 = a; nhidrocacbon còn lại = b

⇒ nY = a + b = 0,1 mol; 0,205 – 0,215 = a – b – 1,5 × 0,02.

⇒ Giải hệ có: a = 0,04 mol; b = 0,06 mol

⇒ \(\dfrac{{0,205 - 0,02 \times 3 - 0,04}}{{0,06}} < {C_Y} < \dfrac{{0,205 - 0,02 \times 2 - 0,04}}{{0,06}}\).

⇒ hidrocabon còn lại là C2H2 (có phân tử khối lớn hơn)

⇒ %mC2H2 = 70,91%

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 188684

Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

nCH3COOC2H5 = 0,1 và nKOH = 0,15

CH3COOC2H5 + KOH → CH3COOK + C2H5OH

Chất rắn gồm CH3COOK (0,1) và KOH dư (0,05)

→ mrắn = 12,6 gam

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 188686

Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố

Xem đáp án

Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố Cacbon

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »