Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 - Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 - Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 21 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 190847

Este CH3COOCH3 có tên gọi là 

Xem đáp án

Este CH3COOCH3 có tên gọi là Metyl axetat. 

Đáp án D

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 190848

Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. 

Xem đáp án

Sự sắp xếp lực bazo tăng dần:

Amin có chứa gốc hút e < NH3 < Amin có chứa gốc đẩy e < dung dịch kiềm

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 190850

Phát biểu nào sau đây không đúng 

Xem đáp án

Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH→ Sai

Đáp án C

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 190853

Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây để có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất sau: glucozơ, ancol etylic, glixerol và anđehit axetic?

Xem đáp án

Khi cho các dung dịch glucozơ, rượi etylic, glixerin và andihit axetic vào Cu(OH)2 thì :

+) Dung dịch glucozo ở nhiệt độ thường tạo dung dịch phức màu xanh lam, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.

+) Dung dịch glixerin ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao tạo dung dịch phức màu xanh lam.

+) Dung dịch andehit ở nhiệt độ thường không hiện tượng, nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch.

+) Dung dịch etanol không hiện tượng ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao.  

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 190855

Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? 

Xem đáp án

Kim loại Al, Fe, Cr  bị thụ động với HNO3 đặc nguội

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 190856

Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là 

Xem đáp án

(1) dùng để sản xuất tơ nilon 6-6

(2) dùng để sản xuất tơ nilon 6

(3) dùng để sản xuất tơ nilon 7

(4) dùng để sản xuất tơ axetat

(5) dùng để sản xuất nhựa PE

(6) dùng để sản xuất cac su Buna

→ Đáp án C

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 190859

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng

Xem đáp án

Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 → tạo kết tủa

Đáp án A

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 190863

Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

Xem đáp án

Các este có thể tạo thành là:

\((C_{17}H_{33}COO)_3C_3H_5; (C_{15}H_{31}COO)_3C_3H_5\)

\((C_{17}H_{33}COO)_2(C_{15}H_{31}COO)C_3H_5\) (2 công thức)

\((C_{15}H_{31}COO)_2(C_{17}H_{33}COO)C_3H_5\) (2 công thức)

vậy có tất cả tối đa 6 trieste được tạo thành

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 190869

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là

Xem đáp án

Hỗn hợp Y thu được gồm x mol andehit và x mol H2O

\(\Rightarrow M_{andehit}=13,75.2.2-18=37\Rightarrow\) 2 andehit là HCHO (x mol) và CH3CHO (y mol)

\(\Rightarrow \begin{cases}\dfrac{30x+44y}{x+y}=37\\n_{Ag}=4x+2y=\dfrac{64,8}{108}=0,6mol\end{cases}\Rightarrow \begin{cases}x=0,1\\y=0,1\end{cases}\)

→ m = 0,1.32 + 0,1.46 = 7,8 gam

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 190872

Phản ứng nào sau đây sai? 

Xem đáp án

2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

Đáp án D

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 190873

Đốt cháy hết 1 mol ancol đơn chức, no, mạch hở A cần dùng 3 mol O2. Chỉ ra phát biểu sai về A.

Xem đáp án

CnH2n+2O + 1,5nO2 → nCO2 + (n + 1)H2O

nO2 = 1,5n = 3 → n = 2

A là C2H5OH → B sai vì A chỉ có 1 đồng phân không cùng chức là CH3-O-CH3. 

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 190874

Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol. 

Đáp án B

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 190875

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? 

Xem đáp án

CaCO3 → CaO + CO2.

Không phải là phản ứng oxi hóa khử

Đáp án C

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 190876

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit: 

Xem đáp án

Đipeptit là NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. 

Đáp án B

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 190877

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với 

Xem đáp án

%mO/X = 86,3×0,1947 = 16,8 gam.

⇒ nO = 1,05 ⇒ nAl2O3 = 0,35 mol.

Ta có ∑nOH = 2nH2 = 1,2 mol.

⇒ Dung dịch Y chứa nAlO2 = nAl/Al2O3 = 0,7 mol 

nOH dư = 0,5 mol.

+ Sau phản ứng trung hòa nH+ = 3,2×0,75 – 0,5 = 1,9 mol

⇒ nAl(OH)3 = 0,7 – \(\dfrac{1,9-0,7}{3}\) = 0,3 mol.

⇒ mAl(OH)3 = 0,3.78 = 23,4 gam

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 190878

Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì 

Xem đáp án

Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau. 

Đáp án C

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 190882

Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: 

Xem đáp án

MX1 = MX2 = 60 đvC ⇒ X1 và X2 có cùng CTPT là C2H4O2.

⇒ X1 và X2 là một trong các chất: HCOOCH3 (este); HOCH2CHO (tạp chức ancol–anđehit) hoặc CH3COOH (axit cacboxylic).

X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH và NaHCO3

⇒ X1 là axit cacboxylic CH3COOH (axit axetic).

X2 có phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na

⇒ X2 chính là este HCOOCH3 (metyl fomat).

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 190883

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả được ghi ở bảng sau: 

Xem đáp án

 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. 

Đáp án A

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »