Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học - Trường THPT Thanh Đa

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học - Trường THPT Thanh Đa

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 23 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 179901

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? 

Xem đáp án

Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại:

- Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm‌3‌)

- Nặng nhất Os (22,6g/cm‌3‌).

 - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39‌0‌C)

- Nhiệt độ cao nhất W (3410‌0‌C).

- Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được)

- Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính).

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 179902

Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu? 

Xem đáp án

HNO‌3 có thể hòa tan nhiều kim loại (trừ Au, Pt), chú ý với HNO‌3 đặc nguội

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 179903

Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án

Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử (dễ bị oxi hóa)

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 179905

Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO‌3‌?

Xem đáp án

Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học

K‌+ Na‌+ Mg‌2+ Al‌3+ Zn‌2+ Fe‌2+ Ni‌2+ Sn‌2+ Pb‌2+ H‌+ Cu‌2+ Fe‌3+ Ag‌+ Hg‌2+ Pt‌2+ Au‌3+

Tính oxi hóa tăng dần

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H‌2 Cu Fe‌2+ Ag Hg Pt Au

Tính khử giảm dần

Tác dụng với Ag‌+ thì phải là KL đứng trước Ag‌+

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 179906

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?

Xem đáp án

Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H‌2 Cu Fe‌2+ Ag Hg Pt Au

KL muốn tác dụng với HCl thường phải đứng trước H

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 179907

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)‌3

Xem đáp án

Al(OH)‌3 mang tính lưỡng tính nên tác dụng được axit và bazơ

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 179908

Công thức thạch cao sống là

Xem đáp án

Thạch cao sống: CaSO‌4‌.2H‌2‌O

Thạch cao nung: CaSO‌4‌.H‌2‌O: Đúc tượng, bó bột, chất kết dính trong VLXD.

Thạch cao khan: CaSO‌4

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 179909

Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H‌2‌?

Xem đáp án

Các KL kiềm và một số KL kiềm thổ ( trừ Be)có khả năng tác dụng với H‌2‌O giải phóng khí H‌2

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 179911

Công thức hóa học của kali đicromat là

Xem đáp án

K‌2‌CrO‌4 (kali cromat): màu vàng ; K‌2‌Cr‌2‌O‌7 (kali đicromat): màu da cam

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 179913

Etyl fomat có công thức là

Xem đáp án

Este RCOOR‌gọi tên gốc R‌trước + tên axit gốc RCOO- (đổi IC thành AT)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 179914

Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là

Xem đáp án

Nhớ các gốc của các axit béo: (C‌15‌H‌31‌COO)‌3‌C‌3‌H‌5‌: (806) tripanmitin

 (C‌17‌H‌35‌COO)‌3‌C‌3‌H‌5 (890) tristearin.

(C‌17‌H‌33‌COO)‌3‌C‌3‌H‌5‌: (884) triolein.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 179915

Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là

Xem đáp án

Khái niệm nhóm cacbohiđrat

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 179916

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Xem đáp án

Các chất bị thủy phân trong môi trường axit este,-lipit, sacca, tinh bột, xenlu, peptit-protein (etyl axetat, saccarozơ, triolein).

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 179918

Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?

Xem đáp án

Xem bảng gọi tên polime từ skg 12

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 179919

Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa

Xem đáp án

Tạo kết tủa BaCO‌3

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 179920

Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là

Xem đáp án

Nhớ một số tên hợp chất hữu cơ thông dụng lớp 11

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 179921

Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?

Xem đáp án

Fe tác dụng với các chất oxi mạnh, dư: HNO‌3‌, H‌2‌SO‌4 đặc, nóng, Cl‌2‌, AgNO‌3‌,... sẽ tạo hợp chất sắt (III)

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 179922

Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là

Xem đáp án

Este dạng RCOOC‌6‌H‌4‌R‌khi thủy phân trong mt kiềm sẽ cho 2 muối RCOONa và R‌’‌C‌6‌H‌4‌ONa

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 179923

Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O‌2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al‌2‌O‌3‌. Giá trị của m là

Xem đáp án

\(4Al + 3O_{2} \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2 Al_{2}O_{3}\)

0,4                           0,2

\(nAl_{2}O_{3}=\dfrac{20,44}{27.2+16.3}=0,2\ mol\)

mAl = 0,4.27 = 108 gam

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 179924

Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H‌2‌SO‌4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO‌2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là

Xem đáp án

Sử dụng Bte nhận xét được số mol e SO‌2 trao đổi là 2 mol e

Vậy X là Y cũng phải trao đổi mỗi chất là 1 mol e. Vậy X và Y đều phải chứa Fe‌2+ để tăng lên Fe‌3+

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 179926

Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C‌4‌H‌8‌O‌2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là

Xem đáp án

CTCT phù hợp (4 đồng phân) là

+ Axit: CH‌3 – CH‌2 – CH‌2 – COOH và CH‌3 – CH(CH‌3‌) – COOH.

+ Este: CH‌3 – COO – CH‌2 – CH‌3 và CH‌3 – CH‌2 – COO – CH‌3‌.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 179928

Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO‌2 ở đktc. Giá trị của m là

Xem đáp án

C6H12O6  → 2C2H5OH + 2CO2

nCO2 = 0,3 mol → nC6H12O6 = 0,15 mol

→ mC6H12O6 = 0,15.180/75% = 36 gam

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 179930

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

A sai vì amilozơ là mạch không phân nhánh

B sai vì tơ tằm là tơ tự nhiên

C sai vì tơ axetat là tơ bán tổng hợp 

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 179931

Dung dịch X gồm KHCO‌3 1M và Na‌2‌CO‌3 1M. Dung dịch Y gồm H‌2‌SO‌4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO‌2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)‌2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

Xem đáp án

n‌H‌+ = 0,3 mol

n‌CO3‌2- = 0,2 mol

n‌HCO3- = 0,2 mol

8

- Nhỏ từ từ H‌+ vào dung dịch CO‌3‌2- + HCO‌3‌- xảy ra các phản ứng theo thứ tự:

 H‌+ + CO‌3‌2- → HCO‌3‌-

 0,2 ← 0,2 → 0,2 (mol)

 H‌+ + HCO‌3‌- → CO‌2 ↑ + H‌2‌O

0,3 - 0,2 → 0,1 → 0,1 (mol)

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

- Trong thành phần của dung dịch E có 

- Cho dung dịch Ba(OH)‌2 dư vào dung dịch E xảy ra các phản ứng:

 HCO‌3‌- + OH‌- → CO‌3‌2- + H‌2‌O

 Ba‌2+ + CO‌3‌2- → BaCO‌3

 Ba‌2+ + SO‌4‌2- → BaSO‌4

n‌BaCO3 = n‌HCO3‌- = 0,3 mol

n‌BaSO4 = n‌SO4‌2- = 0,1 mol

m = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 gam.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 179933

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C‌3‌H‌8‌O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, M‌Z = M‌Y + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O‌2‌, thu được N‌2‌, H‌2‌O và 0,8 mol CO‌2‌. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

\(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} {C_3}{H_8}:a\\ {C_n}{H_{2n + 3}}N:b \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l} {C_3}{H_8}O + 4,5{O_2} \to 3C{O_2} + 4{H_2}O\\ {C_n}{H_{2n + 3}}N + \left( {1,5n + 0,75} \right){O_2} \to nC{O_2} + \left( {n + 1,5} \right){H_2}O \end{array} \right.\\ \to \left\{ \begin{array}{l} 4,5a + \left( {1,5n + 0,75} \right)b = 1,5\\ 3a + nb = 0,8 \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l} 1,5\left( {3a + nb} \right) + 0,75b = 1,5\\ 3a + nb = 0,8 \end{array} \right.\\ \to 1,5.0,8 + 0,75b = 1,5 \to b = 0,4\\ {n_{C\left( {{\rm{amin}}} \right)}} < 0,8 \to n < \frac{{0,8}}{{0,4}} = 2 \end{array}\)

Vậy 2 amin có 1 cacbon và 2 cacbon.

\(\begin{array}{l} \to \left\{ \begin{array}{l} C{H_3}N{H_2}:3{\rm{x}}\\ {C_2}{H_5}N{H_2}:x \end{array} \right. \to x = 0,1 \to \left\{ \begin{array}{l} C{H_3}N{H_2}:0,3\\ {C_2}{H_5}N{H_2}:0,1 \end{array} \right.\\ \to a = \frac{{0,8 - 0,3 - 0,1.2}}{3} = 0,1 \to {\% _{C{H_3}N{H_2}}} = 46,97\% \end{array}\)

 

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 179936

Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O‌2‌, thu được N‌2‌, CO‌2 và 1,94 mol H‌2‌O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

\({n_{N(X)}} = {n_{HCl}} = 0,28mol\) > \({n_E} = 0,26mol\) ⇒ X có ít nhất 2 N

Bảo toàn nguyên tố O: \(2{n_{{O_2}}} = 2{n_{C{O_2}}} + {n_{{H_2}O}}\)

\( \Rightarrow {n_{C{O_2}}} = \dfrac{{2.2,51 - 1,94}}{2} = 1,54mol\)

X có dạng \({C_n}{H_{2n + 2 + x}}{N_x}\) (\(\dfrac{{0,28}}{x}mol\))

\( \Rightarrow {n_Y} < {n_X} < {n_E} \Rightarrow 0,13 < \dfrac{{0,28}}{x} < 0,26 \to 1,07 < x < 2,15\)

⇒ x = 2 là nghiệm duy nhất

⇒ \({n_X} = 0,14mol \Rightarrow {n_Y} = 0,26 - 0,14 = 0,12mol\)

Gọi Y là \({C_a}{H_b}\)

\(\Rightarrow {n_{C{O_2}}} = 0,14n + 0,12a = 1,54 \Rightarrow 7n + 6a = 77\)

\( \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}
  n = 5 \hfill \\
  a = 7 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\)

⇒ X là \({C_5}{H_{14}}{N_2}\)

Bảo toàn khối lượng: \({m_Y} + {m_X} + {m_{{O_2}}} = {m_{{N_2}}} + {m_{C{O_2}}} + {m_{{H_2}O}}\)

\( {m_Y} = {m_{{N_2}}} + {m_{C{O_2}}} + {m_{{H_2}O}} - ({m_X} + {m_{{O_2)}}}\)

         = 0,14.28 + 1,54.44 + 1,94.18 - 0,14.102 - 2,51.32  = 12g 

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 179937

Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO‌3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO‌2‌, NO‌2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)‌2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đặt a, b, c là số mol C P, S

mX = 12a + 31b + 32c = 12,49 (1)

Kết tủa gồm: Ba3(PO4) 0,5b và BaSO4 c

601.0,5b + 233c = 91,675   (2)

Bảo toàn e nNO2 = 4a + 5b + 6c

Z + NaOH tối thiểu → NaHCO2, NaNO3, NaNO2

→ nNaOH = a + (4a + 5b + 6c) = 2,55  (3)

Từ (1), (2), (3) → a = 0,12; b = 015 và c = 0,2

→ %C = 11,53%

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 179939

Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO‌2 và 35,64 gam H‌2‌O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là

Xem đáp án

Đặt số mol của axit béo và triglixerit Y lần lượt là 3x, 2x và x mol

Khi cho E tác dụng với NaOH thì: 

nNaOH=3x+2x+x.3=0,12x=0,015

Khi đốt cháy E ta có: BT:32.3x+34.2x+x.Hy=1,98.2HY=100

Vì sản phẩm của phản ứng thủy phân tạo 2 muối nên Y được tạo thành từ các gốc panmitat và oleat Þ Y có chứa 2 gốc panmitat và 1 gốc oleat (tương ứng với Hy = 100)

Vậy C15H31COONa ( 3x+x.2=0,075 mol) C17H33COONa(2x+x=0,045 mol) a=34,53(g)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 179940

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO‌4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH‌3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO‌3 đến khi kết tủa tan hết.

- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H‌2‌SO‌4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.

- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO‌3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO‌2‌. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).

- Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm.

Cho các phát biểu dưới đây:

(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.

(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.

(3) Dung dịch NaHCO‌3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H‌2‌SO‌4‌.

(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.

(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.

(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Bước 1: Chuẩn bị Cu(OH)‌2‌/OH‌- trong (1) và AgNO‌3‌/NH‌3 trong (2)

Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong (3)

Bước 3: Loại bỏ H‌2‌SO‌4 trong (3)

Bước 4: Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2)

(1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu(OH)‌2 tạo dung dịch xanh lam.

(2) Sai, ống 3 luôn đồng nhất

(3) Đúng

(4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ

(5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H‌+‌.

(6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam không phải oxi hóa khử.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »