Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên lần 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên lần 1

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 22 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 184622

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có:

 

Xem đáp án

Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có: Al2O3

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 184623

Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

Xem đáp án

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 184625

Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột nhôm oxit là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadgeacaWGSbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4t % amaaBaaameaacaaIZaaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaI1aGaaiilai % aaigdacaGGVaGaaGymaiaaicdacaaIYaGaeyypa0JaaGimaiaacYca % caaIWaGaaGynaaqaaiaadgeacaWGSbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaO % Gaam4tamaaBaaaleaacaaIZaaabeaakiabgUcaRiaaikdacaWGlbGa % am4taiaadIeacqGHsgIRcaaIYaGaam4saiaadgeacaWGSbGaam4tam % aaBaaaleaacaaIYaaabeaakiabgUcaRiaadIeadaWgaaWcbaGaaGOm % aaqabaGccaWGpbaabaGaaGimaiaacYcacaaIWaGaaGynaiaac6caca % GGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaa % c6cacaGGUaGaaiOlaiaaicdacaGGSaGaaGymaaqaaiabgkziUkaadA % fadaWgaaWcbaGaaeizaiaabsgaaeqaaOGaeyypa0JaaGOmaiaaicda % caaIWaGaamyBaiaadYgaaaaa!6FC4! \begin{gathered} {n_{A{l_2}{O_3}}} = 5,1/102 = 0,05 \hfill \\ A{l_2}{O_3} + 2KOH \to 2KAl{O_2} + {H_2}O \hfill \\ \end{gathered} \)

0,05...........0,1

Vdd = 200 ml

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 184626

Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

Xem đáp án

CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CH=O. 

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 184628

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

Xem đáp án

toluen không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 184629

Cacbohiđrat nào say đây không tham gia phản ứng thủy phân?

Xem đáp án

fructozo là monosaccarit nên không tham gia phản ứng thủy phân

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 184630

Chất không tác dụng với dung dịch HCl là:

Xem đáp án

Na2SO4 không tác dụng với dung dịch HCl

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 184631

Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của Al là không đúng?

Xem đáp án

Cu dẫn điện tốt hơn Al

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 184632

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

            

Xem đáp án

Amin bậc một có dạng RNH2

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 184634

Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là

 

Xem đáp án

nFe = 0,5

AgNO3 dư nên sản phẩm là Fe(NO3)3

→ nAg = 3nFe = 1,5 → mAg = 162 gam

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 184635

Cho 2,52 gam kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGtbGaam4tamaaDaaameaacaaI0aaabaGaaGOmaiabgkHi % TaaaaSqabaGccqGH9aqpdaqadaqaaiaaiAdacaGGSaGaaGioaiaais % dacqGHsislcaaIYaGaaiilaiaaiwdacaaIYaaacaGLOaGaayzkaaGa % ai4laiaaiMdacaaI2aGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIWaGaaGinai % aaiwdaaaa!4B97! {n_{SO_4^{2 - }}} = \left( {6,84 - 2,52} \right)/96 = 0,045\)

Kim loại M có hóa trị x. Bảo toàn electron:

1,52x/M = 0,045.2 → M = 28x

→ x = 2 và M = 56: M là Fe.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 184636

Chất béo là trieste của axit béo với

Xem đáp án

Chất béo là trieste của axit béo với glixerol

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 184638

Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây?

Xem đáp án

Fe(OH)2 bị oxi hóa bởi oxi trong không khí thành Fe(OH)3

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 184639

Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là

 

Xem đáp án

Nước Svayde hòa tan được xenlulozo

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 184640

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

Xem đáp án

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 184641

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

Xem đáp án

CH3OOCCH2CH3 - Metyl propionat

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 184643

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

Xem đáp án

KCl ở thể rắn không dẫn được điện

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 184645

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra sự oxi hóa kim loại.

Xem đáp án

Fe không tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 184647

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được lượng muối là

 

Xem đáp án

X có dạng CnH2n + 3N

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGdb % WaaSbaaSqaaiaad6gaaeqaaOGaamisamaaBaaaleaacaaIYaGaamOB % aiabgUcaRiaaiodaaeqaaOGaamOtaiabgUcaRmaabmaabaGaaGymai % aacYcacaaI1aGaamOBaiabgUcaRiaaicdacaGGSaGaaG4naiaaiwda % aiaawIcacaGLPaaacaWGpbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaeyOKH4 % QaamOBaiaadoeacaWGpbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaey4kaSYa % aeWaaeaacaWGUbGaey4kaSIaaGymaiaacYcacaaI1aaacaGLOaGaay % zkaaGaamisamaaBaaaleaacaaIYaaabeaakiaad+eacqGHRaWkcaaI % WaGaaiilaiaaiwdacaWGobWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaaGcbaGaam % OBamaaBaaaleaacaWGybaabeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGym % aiaacUdacaWGUbWaaSbaaSqaaiaad+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqaba % aaleqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIZaGaeyOKH4QaamOBaiab % g2da9iaaigdacaGGSaGaaGynaaaaaa!6D81! \begin{gathered} {C_n}{H_{2n + 3}}N + \left( {1,5n + 0,75} \right){O_2} \to nC{O_2} + \left( {n + 1,5} \right){H_2}O + 0,5{N_2} \hfill \\ {n_X} = 0,1;{n_{{O_2}}} = 0,3 \to n = 1,5 \hfill \\ \end{gathered} \)

X với HNO3:

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGybaabeaakiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaamisaiaa % d6eacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaiodaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaaic % dacaGGSaGaaG4maiabgkziUkaad2gadaWgaaWcbaGaamyBaaqabaGc % cqGH9aqpcaWGTbWaaSbaaSqaaiaadIfaaeqaaOGaey4kaSIaamyBam % aaBaaaleaacaWGibGaamOtaiaad+eadaWgaaadbaGaaG4maaqabaaa % leqaaOGaeyypa0JaaG4maiaaicdacaGGSaGaaG4maiaac6caaaa!51DE! {n_X} = {n_{HN{O_3}}} = 0,3 \to {m_m} = {m_X} + {m_{HN{O_3}}} = 30,3.\)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 184649

Bộ dụng cụ như hình bên mô tả cách tách chất theo phương nào sau đây?

Xem đáp án

Bộ dụng cụ như hình bên mô tả phương pháp chưng cất.

Hỗn hợp chất lỏng tan vào nhau, có nhiệt độ sôi khác nhau được cho vào bình cầu có nhánh. Nhệt kế giúp a điều chỉnh đèn cồn sao cho chất có nhiệt độ sôi thấp hơn sẽ sôi và bay ra trước. Chất này được ngưng tụ bằng ống sinh hàn rồi chảy vào hình hứng.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 184650

Chọn phát biểu đúng:

Xem đáp án

Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 184651

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1-2 giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Bước 1: Điều chế Cu(OH)2

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

Bước 2: Phản ứng màu biurê của protein (lòng trắng trứng) với Cu(OH)2, tạo dung dịch màu tím.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 184652

Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịc sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadIeacaWGdbGaam4taiaad+eacaWGobGaamyyaaqa % baGccqGH9aqpcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadIeacaWGdbGaam4taiaad+ % eacaWGdbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaamisamaaBaaameaacaaI % 1aaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaicdacaaI1aaaba % GaeyOKH4QaamOBamaaBaaaleaacaWGibGaam4qaiaad+eacaWGpbGa % amOtaiaadggaaeqaaOGaeyypa0JaaG4maiaacYcacaaI0aGaam4zai % aadggacaWGTbaaaaa!56EE! \begin{gathered} {n_{HCOONa}} = {n_{HCOO{C_2}{H_5}}} = 0,05 \hfill \\ \to {n_{HCOONa}} = 3,4gam \hfill \\ \end{gathered} \)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 184655

Cho hơi nước đi qua tan nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đo đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Oxi hóa hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đo đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm thể tích khí CO trong X là

 

Xem đáp án

Đặt a, b, c là số mol CO, CO2, H2 trong mỗi phần.

→ a + b + c = 1,75

Bảo toàn electron:

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaaIYa % GaamOBamaaBaaaleaacaWGdbGaam4taaqabaGccqGHRaWkcaaI0aGa % amOBamaaBaaaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaS % qabaGccqGH9aqpcaaIYaGaamOBamaaBaaaleaacaWGibWaaSbaaWqa % aiaaikdaaeqaaaWcbeaakiabgkziUkaaikdacaWGHbGaey4kaSIaaG % inaiaadkgacqGH9aqpcaaIYaGaam4yaaqaaiaaikdacaWGUbWaaSba % aSqaaiaadoeacaWGpbaabeaakiabgUcaRiaaikdacaWGUbWaaSbaaS % qaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaeyypa0JaaG4m % aiaad6gadaWgaaWcbaGaamOtaiaad+eaaeqaaOGaeyOKH4QaaGOmai % aadggacqGHRaWkcaaIYaGaam4yaiabg2da9iaaigdacaGGUaGaaG4m % aaaaaa!6220! \begin{gathered} 2{n_{CO}} + 4{n_{C{O_2}}} = 2{n_{{H_2}}} \to 2a + 4b = 2c \hfill \\ 2{n_{CO}} + 2{n_{{H_2}}} = 3{n_{NO}} \to 2a + 2c = 1.3 \hfill \\ \end{gathered} \)

→ a = 0,5; b = 0,25; c = 1

→ %VCO = 28,57%

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 184656

Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este hai chức có khối lượng phân tử lớn trong X là:

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadMfaaeqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIYaGa % ai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaali % aad+eaaeqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaI1aGaaGyoaaqaaiaa % d6gadaWgaaWcbaGaamywaaqabaGccqGH9aqpcaWGUbWaaSbaaSqaai % aadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbaabeaakiabgkHiTiaa % d6gadaWgaaWcbaGaam4qaiaad+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaale % qaaOGaeyOKH4QaamOBamaaBaaaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaa % caaIYaaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaiodacaaI5a % aabaGaeyOKH4Qaam4qaiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaam4qaiaa % d+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaai4laiaad6gadaWgaa % WcbaGaamywaaqabaGccqGH9aqpcaaIXaGaaiilaiaaiMdacaaI1aaa % aaa!66C4! \begin{gathered} {n_Y} = 0,2;{n_{{H_2}O}} = 0,59 \hfill \\ {n_Y} = {n_{{H_2}O}} - {n_{C{O_2}}} \to {n_{C{O_2}}} = 0,39 \hfill \\ \to C = {n_{C{O_2}}}/{n_Y} = 1,95 \hfill \\ \end{gathered} \)

→Y chứa CH3OH (a) và CnH2n+2O2 (b)

nY = a + b = 0,2

Bảo toàn O → a + 2b = 0,28

→ a = 0,12 và b = 0,08

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacqGHsg % IRcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadoeacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqa % aaWcbeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGymaiaaikdacqGHRaWkca % aIWaGaaiilaiaaicdacaaI4aGaamOBaiabg2da9iaaicdacaGGSaGa % aG4maiaaiMdaaeaacqGHsgIRcaWGUbGaeyypa0JaaG4maiaacYcaca % aIZaGaaG4naiaaiwdaaaaa!4FC0! \begin{gathered} \to {n_{C{O_2}}} = 0,12 + 0,08n = 0,39 \hfill \\ \to n = 3,375 \hfill \\ \end{gathered} \)

→ C3H8O2 (0,05) và C4H10O2 (0,03)

X gồm:

CH3COOCH3 (0,12)

(CH3COO)2C3H6 (0,05)

(CH3COO)2C4H8 (0,03) → % = 23,62%

 

 

 

 

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 184657

Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n + 4O4N2) và chất Y (CmH2m + 3O2N) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ gồm 21,25 gam hỗn hợp X gồm hai muối và 5,5 gam hỗn hợp hai khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh có tỉ khối so với H2 là 13,75. Khối lượng lớn nhất của X có thể đạt được trong 0,2 mol hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất?

 

Xem đáp án

nE = nX + nY = 0,2

nNaOH = 2nX + nY = 0,25

→ nX = 0,05 và nY = 0,15

M khí = 27,5 → n khí = 0,2

Dễ thấy n khí = nX + nY nên từ X thoát ra 1 khí X’ và từ Y thoát ra 1 khí Y’.

M khí = 0,05X’ + 0,15Y’ = 5,5

→ X’ + 3Y’ = 110

Để mX đạt max thì ta chọn X’ lớn nhất có thể.

→ X’ = 59 (C3H9N) và Y’ = 17 (NH3) là nghiệm phù hợp.

Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên:

X là ACOO-NH3-B-COO-NH(CH3)3 (0,05)

Y là ACOO-NH4 (0,15)

Muối gồm ACOONa (0,2) và NH2-B-COONa (0,05)

m muối = 0,2(A + 67) + 0,05(B + 83) = 21,25

→ 4A + B = 74

Để mX đạt max thì ta chọn B lớn nhất có thể → A = 1; B = 70 là nghiệm phù hợp.

X là HCOO-NH3-C5H10-COO-NH(CH3)3 (0,05)

Y là HCOO-NH4 (0,15)

→ mX max = 11,8 gam.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 184658

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinyl axetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15 trong đó không có but-1-in). Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

 

Xem đáp án

Y chứa CH≡CH (a); CH≡C-CH=CH2 (n); CH2=CH2, CH3-CH3, CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH2-CH2-CH3

Bảo toàn khối lượng → mY = mX = 6,56

MY = 656/15 → nY = 0,15

→ a + b + 0,08 = 0,15 (1)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaaaaa!38D2! {n_{{H_2}}}\) phản ứng = nX – nY = 0,16

Bảo toàn liên kết pi: 0,06.2 + 0,09.3 = 0,16 + 2a + 3b + 0,05 (2)

(1) (2) → a = 0,03 và b = 0,04

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaam % yBaiabgoziVkabg2da9iaad2gadaWgaaWcbaGaam4qamaaBaaameaa % caaIYaaabeaaliaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaey % 4kaSIaamyBamaaBaaaleaacaWGdbGaamyqaiaadEgacqGHHjIUcaWG % dbGaeyOeI0Iaam4qaiaadIeacqGH9aqpcaWGdbGaamisamaaBaaame % aacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIXaGaaG4maiaacYcacaaI % 1aGaaGOnaaaa!523E! \to m \downarrow = {m_{{C_2}{H_2}}} + {m_{CAg \equiv C - CH = C{H_2}}} = 13,56\)

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 184660

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,96 mol O2, thu được CO2 và H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng, dư; thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được x gam Ag. Giá trị của x là

 

Xem đáp án

X có dạng Cn(H2O)m → \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaWGUbWaaSbaaSqaaiaad+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaale % qaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaI5aGaaGOnaaaa!4195! {n_{C{O_2}}} = {n_{{O_2}}} = 0,96\)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaam % OBamaaBaaaleaacaWGdbWaaSbaaWqaaiaaiAdaaeqaaSGaamisamaa % BaaameaacaaIXaGaaGOmaaqabaWccaWGpbWaaSbaaWqaaiaaiAdaae % qaaaWcbeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGyoaiaaiAdacaGGVaGa % aGOnaiabgkHiTiaaicdacaGGSaGaaGymaiaaiAdaaaa!4848! \to {n_{{C_6}{H_{12}}{O_6}}} = 0,96/6 - 0,16\)

→ nAg = 0,32

→ mAg = 34,56

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »