Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải của giáo viên
(a) \(Mg + F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\) dư \( \to MgS{O_4} + FeS{O_4}\)
(b) Không phản ứng
(c) \(AgN{O_3} + Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3} + Ag\)
(d) \(Na + {H_2}O \to NaOH + {H_2}\)
\(NaOH + MgS{O_4} \to Mg{\left( {OH} \right)_2} + N{a_2}S{O_4}\)
(e) \(AgN{O_3} \to Ag + N{O_2} + {O_2}\)
(g) \(Fe{S_2} + {O_2} \to F{e_2}{O_3} + S{O_2}\)
(h) \(Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + {H_2}O \to Cu + {O_2} + HN{O_3}\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Cho các chất gồm: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ lapsan (poli(etylen-terephtalat). Số chất thuộc loại tơ nhân tạo là
Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể H2O) là
Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime bán tổng hợp là