Câu hỏi Đáp án 2 năm trước 11

Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10% còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là

A. C3H8O.      

B. C6H12O6.     

C. C10H12O.    

Đáp án chính xác ✅

D. C5H6O.

Lời giải của giáo viên

verified HocOn247.com

\({C_x}{H_y}{O_z};\% {m_O} = 100\%  - \% {m_C} - \% {m_H} = 100\%  - 81,08\%  - 8,1\%  = 10,82\% \)

\(x:y:z = \frac{{\% {m_C}}}{{12}}:\frac{{\% {m_H}}}{1}:\frac{{\% {m_O}}}{{16}} = \frac{{81,08}}{{12}}:\frac{{8,1}}{1}:\frac{{10,82}}{{16}} = 10:12:1\)

\( \to CTDGN:{C_{10}}{H_{12}}O \to CTPT:{({C_{10}}{H_{12}}O)_n}\)

\({M_{anetol}} = 5,286.28 = 148 \to 148n = 148 \to n = 1\)

\( \to CTPT:{C_{10}}{H_{12}}O\)

CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1: Trắc nghiệm

Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là

Xem lời giải » 2 năm trước 41
Câu 2: Trắc nghiệm

Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50<MX<MY<MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

Xem lời giải » 2 năm trước 36
Câu 3: Trắc nghiệm

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 36
Câu 4: Trắc nghiệm

Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

Xem lời giải » 2 năm trước 35
Câu 5: Trắc nghiệm

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 6: Trắc nghiệm

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 7: Trắc nghiệm

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem lời giải » 2 năm trước 34
Câu 8: Trắc nghiệm

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 9: Trắc nghiệm

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

(1) CH3COOH và C2H5ONa; 

(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;

(3) C6H5OH và C2H5ONa; 

(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;

Các cặp xảy ra phản ứng là:

Xem lời giải » 2 năm trước 33
Câu 10: Trắc nghiệm

Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 11: Trắc nghiệm

Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic ( C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,125M. Giá trị của V là

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 12: Trắc nghiệm

Thủy phân  chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 13: Trắc nghiệm

Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là

Xem lời giải » 2 năm trước 32
Câu 14: Trắc nghiệm

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

Xem lời giải » 2 năm trước 31
Câu 15: Trắc nghiệm

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

Xem lời giải » 2 năm trước 31

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »