Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Hưng Yên

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học - Trường THPT Chuyên Hưng Yên

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 29 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 179541

Cho 3,52gam chất hữu cơ A (C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn khan. Công thức của A là:

Xem đáp án

Đáp án D

BTKL: m+ mNaOH = m rắn + m hơi

=> m hơi = 1,84g

hơi = 0,04 mol

=> M hơi = 46 (C2H5OH)

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 179542

Cho 6,9gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất rắn tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử X gồm x mol NaOH và y mol NaCl

Ta có x + y = 0,3 và 40x + 58,5y = 14,59

=> x = 0,16 và y = 0,14

X + AgNO3 => 0,14 mol AgCl và 0,08 mol Ag2O

=> a = 38,65g

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 179543

Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với anot bằng đồng thì ở cực dương xảy ra quá trình

Xem đáp án

Đáp án C

Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với anot bằng đồng thì ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa nước    

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 179545

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có chứa vài giọt phenolphatalein, hiện tượng quan sát được là?

Xem đáp án

Đáp án A

Tại catot: 2H2O + 2e → 2OH- + H2

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 179546

Hòa tan hoàn toàn 1,9g hỗn hợp Fe, Mg, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án A

- Tổng quát: 2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2

=> nH2 = nH2SO4 = nSO4 (muối) = 0,06 mol

=> m muối = m KL + mSO4 = 7,66g

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 179547

Biết A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68g A tác dụng với dd HCl dư thu dược 15,06 g muối. Vậy A có thể là:

Xem đáp án

Đáp án B

A + HCl → muối

BTKL: mA + mHCl = m muối => nHCl = nA = 0,12

=> mA = 89 => alanin

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 179549

chất nào say đây được dùng làm cao su

Xem đáp án

Đáp án D

poliisopren được dùng làm cao su

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 179550

Trong các khí sau: CO2, CO, NO2, SO2 những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit

Xem đáp án

Đáp án D

SO2 và NO2

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 179551

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau  phản ứng thấy còn lại 14,14 g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu dược 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Đáp án C

(Al2Ovà Fe3O4)   Al2Ovà Fe

nCaCO3 = nCO2 = 4nFe3O4 = 0,16 mol

=> nFe3O4 = 0,04 mol => nFe = 0,12 mol

mAl2O3 + Fe = 14,14 => mAl2O3 = 7,42g

=> m = 16,77g

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 179552

Cho 13,0g bột Zn vào dd có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án

Đáp án A

 Zn + 2Ag+ → Zn2+ + Ag

Zn + 2Fe3+  → 2Fe2+ + Zn2+

Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

→ m = 17,2 gam

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 179553

Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng

Xem đáp án

Đáp án C

Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp vinyl xianua

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 179556

Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cách

Xem đáp án

Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 179557

Phát biểu nào sau đây không đúng

Xem đáp án

Đáp án B

Có 2 nhóm –CO – NH gọi là tripeptit

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 179558

Hấp thụ 3,36 lít khí CO2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban đầu là?

Xem đáp án

Đáp án C

nCO2 = 0,15; nNaOH = 2x; nNa2CO3 = 0,08

muối khan gồm Na2CO3: a mol và NaHCO3: b mol

Bảo toàn C: a + b = 0,15 + 0,08

Bảo toàn Na+: 2a + b = 0,2x + 0,16

muối = 106a + 84b = 19,98

=> a = 0,03; b = 0,2 và x = 0,5

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 179560

Dầu thực vật hầu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do

Xem đáp án

Dầu thực vật hầu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do chứa chủ yếu gốc axit béo không no

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 179561

cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho A rác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 3,6gam hỗn hợp 2 oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dd H2SO4 đặc nóng được 2,016 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

Xem đáp án

Đáp án C

A → 2 oxit chỉ có thể là MgO và CuO

B: Cu, Ag (0,06)

Bảo toàn e: nCu = ½ (2 . nSO2 - nAg) = 0,06

Có thể xảy ra:

(1) Mg  + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag

(2) Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu

(3) Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag

Nếu có (2) và (3)

=> nCuO = nCu(NO3)2 > 0,05

=> mCuO > 4 > 3,6 (loại)

Nếu có (1) và (2)

=> A có MgO: x và CuO (0,08 - x)

=> m = 3,6 = 40x + 80 (0,08 - x)

=> x = 0,07 mol

mMg bđ = 1,68g

Bảo toàn Cu: nCu bđ + 0,05 = 0,06 + 0,01

=> nCu bđ = 0,02 mol

=> %Mg = 56,8%

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 179563

Phản ứng nào dưới đây chỉ tạo thành muối Fe(II)

Xem đáp án

Đáp án A

Phản ứng chỉ tạo thành muối Fe(II) là Fe(OH)2 + HCl →      

 

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 179565

Thí nghiệm nào say đây có kết tủa sau phản ứng

Xem đáp án

Đáp án D

Cho dung dịch NH3 đến dư vào dd FeCl3

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 179566

Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịc NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là?

Xem đáp án

Đáp án A

nAl = 0,02, nH+ = 0,08, nSO4 = 0,02

=> sau phản ứng: nAl = 0,02, nH+ = 0,08, nSO4 = 0,02

=> kết tủa max khi

nAl(OH)3 = nAl3+ = 0,02 mol

=> nNaOH = 3nAl + nH+ = 0,08 mol

=> V = 40ml

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 179567

Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy

Xem đáp án

Đáp án B

X: CH3COOCH3

Y: CH3COOH

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 179570

Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt H2N-CH2- CH2 – COOH, CH3COOH, C2H5 – NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử

Xem đáp án

Đáp án D

Ta chỉ dùng quỳ tím

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 179573

Thành phần chính của quặng boxit là

Xem đáp án

Đáp án B

Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 179574

Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn a gam X thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam ala và 5,25 gam gly. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trên nhỏ hơn 13. Giá trị của a là giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

- nAla = 0,16; nGly = 0,07 => tỉ lệ 16 : 7

- gọi 3 peptit lần lượt là A, B, X

Gộp 3 peptit lại: A + B + X + X + X --> ABXXX + 4H2O

- Peptit lớn có dạng tối giản (Ala)16(gly)7

=> có 0,01 mol

=> m = m(Ala)16(gly)7 + mH2O = 0,01 (89 . 16 + 75 . 7 – 22.18) + 0,04 . 18 = 16,25g

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 179575

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

CuS không tan trong HCl

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 179577

Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắm X và dd Y. Cho 1,95g bột Zn vào dd Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45g chất rắn Z và dd chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Đáp án D

Muối duy nhất là Zn(NO3)2

nZn = 0,03, nNO3 = 0,04

=> nZn(NO3)2 = 0,02 mol

BTKL: mZn + mZn(NO3)2 = mZn + mY

=> mY = 5,28g

BTKL: mY + mX = mAgNO3 + mCu

=> mCu = m = 1,6g

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 179578

Để tác dụng hết với 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án D

Chỉ số axit = số miligam KOH : 1g chất béo => nKOH trung hòa = 0,0125

nKOH ban đầu = 0,32 mol

BTKL: m muối = m béo + mKOH – mH2O – mglixerol = 108,265g

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 179580

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

Xem đáp án

Toluen không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »