Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 30 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 184661

Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện?  

Xem đáp án

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu    

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 184663

Công thức của sắt (III) nitrat là                                    

Xem đáp án

Công thức của sắt (III) nitrat là Fe(NO3)3        

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 184664

Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa trắng. Chất X là

  

Xem đáp án

Ca(HCO3)2 \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa4ajaSqaai % aadshadaahaaadbeqaaiaad+gaaaaaleqakiaawkziaaaa!39B1! \xrightarrow{{{t^o}}}\) CaCO3 + CO2 + H2O       

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 184665

Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?                         

Xem đáp án

tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 184666

Sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (II)?

 

Xem đáp án

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 184667

Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O?

  

Xem đáp án

NaOH + HCl → NaCl + H2O

→ H+ + OH- → H2O

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 184668

Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

Xem đáp án

H2N-CH(CH3)-COOH + NaOH → H2N-CH(CH3)-COONa + H2O                  

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 184669

Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?                

Xem đáp án

Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3    

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 184670

Khí chủ yếu gây ra mưa axit là

   

Xem đáp án

Khí chủ yếu gây ra mưa axit là SO2 và NO2         

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 184671

Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

Xem đáp án

(C17H35COO)3C3H5 + 3H2O \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa4ajaSqaai % aadIeadaahaaadbeqaaiabgUcaRaaaaSqabOGaayPKHaaaaa!3973! \xrightarrow{{{H^ + }}}\) 3C17H35COOH + C3H5(OH)5

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 184673

Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

Xem đáp án

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 184675

Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?

Xem đáp án

Etilen - CH2=CH2 làm mất màu nước Br2

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 184676

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

Xem đáp án

Fructozơ là monosaccarit

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 184679

Công thức của thạch cao sống là

Xem đáp án

Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 184680

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

 

Xem đáp án

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 184682

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Các protein hình cầu đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 184684

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở), thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là

Xem đáp án

Gly-Gly là C4H8N2O3

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacqGHsg % IRcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadoeacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqa % aaWcbeaakiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaamisamaaBaaameaaca % aIYaaabeaaliaad+eaaeqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaI0aaa % baGaeyOKH4QaamyBamaaBaaaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaaca % aIYaaabeaaaSqabaGccqGHRaWkcaWGTbWaaSbaaSqaaiaadIeadaWg % aaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbaabeaakiabg2da9iaaikdacaaI0a % GaaiilaiaaiIdaaaaa!51C7! \begin{gathered} \to {n_{C{O_2}}} = {n_{{H_2}O}} = 0,4 \hfill \\ \to {m_{C{O_2}}} + {m_{{H_2}O}} = 24,8 \hfill \\ \end{gathered} \)

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 184686

Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá trị m là

 

Xem đáp án

(C6H120O5)n + nH2O → nC6H12O6

162…………………….......180

m……………………….......270

H = 75%→mtinh bột\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIYaGaaG4naiaaicdacaGGUaGaaGymaiaaiAdacaaIYaaabaGaaGym % aiaaiIdacaaIWaGaaiOlaiaaiEdacaaI1aGaaiyjaaaacqGH9aqpca % aIZaGaaGOmaiaaisdaaaa!4371! \frac{{270.162}}{{180.75\% }} = 324\)

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 184687

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Xenlulozơ → X → Y → anđehit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là

Xem đáp án

Xenlulozơ → glucozo → ancol etylic → anđehit axetic.

 
Câu 28: Trắc nghiệm ID: 184688

Cho 6,72 gam Fe vào 150 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

 

Xem đáp án

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadAeacaWGLbaabeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGa % aGymaiaaikdacaGG7aGaamOBamaaBaaaleaacaWGibWaaSbaaWqaai % aaikdaaeqaaSGaam4uaiaad+eadaWgaaadbaGaaGinaaqabaaaleqa % aOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXaGaaGynaiabgkziUkaad6gada % WgaaWcbaGaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH9aqp % caaIWaGaaiilaiaaigdacaaIYaaabaGaeyOKH4QaamOvamaaBaaale % aacaWGibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaaikda % caGGSaGaaGOnaiaaiIdacaaI4aaaaaa!5926! \begin{gathered} {n_{Fe}} = 0,12;{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,15 \to {n_{{H_2}}} = 0,12 \hfill \\ \to {V_{{H_2}}} = 2,688 \hfill \\ \end{gathered} \)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 184689

Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất nào sau đây tác dụng được với Y?                        

 

Xem đáp án

 \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGgbGaamyzaaqabaGccqGH9aqpcaWGUbWaaSbaaSqaaiaa % doeacaWGSbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaadg % gaaaa!3F98! {n_{Fe}} = {n_{C{l_2}}} = a\) nên khi hòa tan X vào H2O thu được Y chứa FeCl2

→ Y không phản ứng với Cu. Y có tác dụng với Cl2

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 184690

Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng?

 

Xem đáp án

H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 184691

Cho 6,08 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng với O2 (dư), thu được 8,8 gam hỗn hợp X gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần tối thiểu V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbaabeaa % kiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaam4taaqabaGccqGH9aqpdaWcaa % qaaiaad2gadaWgaaWcbaGaamiwaaqabaGccqGHsislcaWGTbWaaSba % aSqaaiaadUeacaWGmbaabeaaaOqaaiaaigdacaaI2aaaaiabg2da9i % aaicdacaGGSaGaaGymaiaaiEdaaeaacaWGUbWaaSbaaSqaaiaadIea % caWGdbGaamiBaaqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaiwdacaWGwb % Gaai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaa % liaadofacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaisdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9i % aaicdacaGGSaGaaGymaiaaiwdacaWGwbaaaaa!5BBA! \begin{gathered} {n_{{H_2}O}} = {n_O} = \frac{{{m_X} - {m_{KL}}}}{{16}} = 0,17 \hfill \\ {n_{HCl}} = 0,5V;{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,15V \hfill \\ \end{gathered} \)

Bảo toàn H: 0,5V + 2.0,15V = 0,17.2

→ V = 0,425 lít

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 184693

Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 29,52 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,32 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 8,72 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na (dư), thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

 

Xem đáp án

Ancol có dạng ROH

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaa % icdacaGGSaGaaGymaiabgkziUkaad6gadaWgaaWcbaGaamOuaiaad+ % eacaWGibaabeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGOmaaaa!44C1! {n_{{H_2}}} = 0,1 \to {n_{ROH}} = 0,2\)

nCOO trong este của ancol = 0,2

nCOO trong este của phenol = x

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaam % OBamaaBaaaleaacaWGobGaamyyaiaad+eacaWGibaabeaakiabg2da % 9iaaicdacaGGSaGaaGOmaiabgUcaRiaaikdacaWG4bGaeyypa0JaaG % imaiaacYcacaaI0aGaeyOKH4QaamiEaiabg2da9iaaicdacaGGSaGa % aGymaiabgkziUkaad6gadaWgaaWcbaGaamisamaaBaaameaacaaIYa % aabeaaliaad+eaaeqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXaaaaa!5442! \to {n_{NaOH}} = 0,2 + 2x = 0,32 \to x = 0,1 \to {n_{{H_2}O}} = 0,06\)

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m + mY\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyBamaaBa % aaleaacaWGibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4taaqabaaaaa!39A5! {m_{{H_2}O}}\)

→ mmuối = 32,16

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 184694

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí X vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

X gồm CO2 (a), CO (b) và H2 (2a + b)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacqGHsg % IRcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWG % pbaabeaakiabg2da9iaaikdacaWGHbGaey4kaSIaamOyaiabg2da9i % aaicdacaGGSaGaaGOnaaqaaiaad6gadaWgaaWcbaGaamOraiaadwga % daWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbWaaSbaaWqaaiaaiodaaeqaaa % Wcbeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaG4maiabgkziUkaad6gadaWg % aaWcbaGaam4taaqabaGccqGH9aqpcaWGIbGaey4kaSYaaeWaaeaaca % aIYaGaamyyaiabgUcaRiaadkgaaiaawIcacaGLPaaacqGH9aqpcaaI % WaGaaiilaiaaiodacaGGUaGaaG4maaaaaa!5C56! \begin{gathered} \to {n_{{H_2}O}} = 2a + b = 0,6 \hfill \\ {n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,3 \to {n_O} = b + \left( {2a + b} \right) = 0,3.3 \hfill \\ \end{gathered} \)

→ a = 0,15 và b = 0,3

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaai % yjaiaadAfadaWgaaWcbaGaam4qaiaad+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqa % baaaleqaaOGaeyypa0JaaGymaiaaisdacaGGSaGaaGOmaiaaiIdaca % aI2aGaaiyjaaaa!423F! \to \% {V_{C{O_2}}} = 14,286\% \)

 

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 184695

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 19,24 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là

 

Xem đáp án

Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (x), CH2 (y), H(z)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaad+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaeyyp % a0JaaGynaiaadIhacqGHRaWkcaaIXaGaaiilaiaaiwdacaWG5bGaey % 4kaSIaaGimaiaacYcacaaI1aGaamOEaiabg2da9iaaigdacaGGSaGa % aGOnaiaaigdaaeaacaWGUbWaaSbaaSqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaG % OmaaqabaWccaWGpbaabeaakiabg2da9iaaisdacaWG4bGaey4kaSIa % amyEaiabgUcaRiaadQhacqGH9aqpcaaIXaGaaiilaiaaicdacaaI2a % aaaaa!55D7! \begin{gathered} {n_{{O_2}}} = 5x + 1,5y + 0,5z = 1,61 \hfill \\ {n_{{H_2}O}} = 4x + y + z = 1,06 \hfill \\ \end{gathered} \)

Muối gồm HCOOK (3x), CH2 (y) và H2 (z)

mmuối = 84.3x + 14y + 2z = 19,24

→ x = 0,02; y = 1,02, z = -0,04

Tỷ lệ: để làm no 0,02 mol X cần 0,04 mol H2

Để làm no a mol X cần 0,06 mol H2

→ a = 0,03

 

 

 

 

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 184697

Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

(1) X + NaOH → X1 + X2 + 2H2O                              (2) X1 + H2SO4 → Na2SO4 + X3

(3) nX4 + nX2 → nilon-6,6 + 2nH2O                           (4) nX3 + nX5 → tơ lapsan + 2nH2O

Nhận định nào sau đây sai?

Xem đáp án

X5: HO-CH2-CH2-OH

X4: HOOC-(CH2)4-COOH

X3: HOOC-C6H4-COOH

X2: NH2-(CH2)6-NH2

X1: NaOOC-C6H4-COONa

X: C6H4(COONH3)2(CH2)6

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 184699

Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút, thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dùng vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào ?

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadgeacaWGdbGaam4taiaad+eacaWGobGaamyyaaqa % baGccqGH9aqpcaWGHbGaai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGaamOqamaabm % aabaGaam4qaiaad+eacaWGpbGaamOtaiaadggaaiaawIcacaGLPaaa % daWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaeyypa0JaamOyaaqaaiabgk % ziUkaad6gadaWgaaWcbaGaamOtaiaadggacaWGpbGaamisaaqabaGc % cqGH9aqpcaWGHbGaey4kaSIaaGOmaiaadkgacqGH9aqpcaaIWaGaai % ilaiaaiwdaaeaacaWGUbWaaSbaaSqaaiaadgeacaWGibaabeaakiab % gUcaRiaad6gadaWgaaWcbaGaamOqaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaa % qabaaaleqaaOGaeyypa0JaamyyaiabgUcaRiaadkgacqGH9aqpcaaI % WaGaaiilaiaaisdaaeaacqGHsgIRcaWGHbGaeyypa0JaaGimaiaacY % cacaaIZaGaai4oaiaadkgacqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaigdaaaaa % !7054! \begin{gathered} {n_{ACOONa}} = a;{n_{B{{\left( {COONa} \right)}_2}}} = b \hfill \\ \to {n_{NaOH}} = a + 2b = 0,5 \hfill \\ {n_{AH}} + {n_{B{H_2}}} = a + b = 0,4 \hfill \\ \to a = 0,3;b = 0,1 \hfill \\ \end{gathered} \)

Do có muối đôi nên các ancol đều đơn chức.

Đốt ancol → \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaWG1bGaai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGaamisamaaBaaameaaca % aIYaaabeaaliaad+eaaeqaaOGaeyypa0JaamODaaaa!4229! {n_{C{O_2}}} = u;{n_{{H_2}O}} = v\)

nancol = v – u = 0,5

Bảo toàn O → 2u + v = 0,84.2 + 0,5

→ u = 0,56 và v = 1,06

C = 1,12

→ CH3OH (0,44) và C2H5OH (0,06)

Các este gồm: ACOOC2H5 (0,06), ACOOCH3 (0,24) và B(COOCH3)2 (0,1)

mE = 0,06(A + 73) + 0,24(A + 59) + 0,1(B + 118) = 36,24

→ 3A + B = 59

→ A = 15 và B = 14 là nghiệm duy nhất

X là CH3COOCH3 (0,24) 

Y là CH3COOC2H5 (0,06) → %Y = 14,57%

Z là CH2(COOCH3)2 (0,1)

 

 

 

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 184700

Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

+ Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.

+ Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65-70°C.

+ Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Ở các phát biểu sau:

(a) Ở bước 1, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.

(b) Ở bước 2, có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun nhẹ hỗn hợp, nhưng không được đun sôi.

(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.

(d) Ở bước 3, dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào để tăng hiệu suất phản ứng.

(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.

(f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.

(g) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm tách thành 2 lớp.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(a) sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O

(b) đúng

(c) đúng

(d) sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra

(e) sai, KCl dễ bay hơi

(f) sai, để hiệu suất cao hơn cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O

(g) đúng, este không tan, nhẹ hơn, nổi lên trên

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »