Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Kon Tum

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Kon Tum

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 18 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 184141

Đun nóng hỗn hợp este etyl axetat và NaOH thu được ancol etylic và

 

Xem đáp án

Đun nóng hỗn hợp este etyl axetat và NaOH thu được ancol etylic và natri axetat

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 184142

Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

Xem đáp án

Nếu HNO3 còn dư → Muối là Fe(NO3)3 (0,109)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaam % OBamaaBaaaleaacaWGobGaam4taaqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiil % aiaaigdacaaIWaGaaGyoaiabgkziUkaad6gadaWgaaWcbaGaamisam % aaCaaameqabaGaey4kaScaaaWcbeaakiabg2da9iaaisdacaWGUbWa % aSbaaSqaaiaad6eacaWGpbaabeaakiabg6da+iaaicdacaGGSaGaaG % inaaaa!4C19! \to {n_{NO}} = 0,109 \to {n_{{H^ + }}} = 4{n_{NO}} > 0,4\) : vô lý

Vậy HNO3 phản ứng hết

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGobGaam4taaqabaGccqGH9aqpdaWcaaqaaiaad6gadaWg % aaWcbaGaamisamaaCaaameqabaGaey4kaScaaaWcbeaaaOqaaiaais % daaaGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXaGaeyOKH4QaamOBamaaBaaa % leaacaWGobGaam4tamaaDaaameaacaaIZaaabaGaeyOeI0caaaWcbe % aakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaG4maaaa!4A9F! {n_{NO}} = \frac{{{n_{{H^ + }}}}}{4} = 0,1 \to {n_{NO_3^ - }} = 0,3\)

→ mFe = mmuối -  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyBamaaBa % aaleaacaWGobGaam4tamaaDaaameaacaaIZaaabaGaeyOeI0caaaWc % beaakiabg2da9iaaiEdacaGGSaGaaGioaiaaisdaaaa!3E9B! {m_{NO_3^ - }} = 7,84\)

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 184144

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

 

Xem đáp án

Mg có tính khử mạnh nhất trong các kim loại Fe, Ag, Mg, Al

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 184145

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Metylamin là có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 184146

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

 

Xem đáp án

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là glucôzơ

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 184150

Xenlulozơ và saccarozơ có đặc điểm chung

 

Xem đáp án

đều tác dụng với H2O trong môi trường axit, đun nóng.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 184151

Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH dư, kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

 

Xem đáp án

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aI0aaabaGaaG4naiaaiwdaaaaaaa!3841! \frac{4}{{75}}\).....................................................0,08

→ V = 0,08.22,4 = 1,792

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 184152

Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32– → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?

Xem đáp án

CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

→ Ca2+ + CO32– → CaCO3

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 184153

Thuốc thử dùng để phân biệt AlCl3 và NaCl là dung dịch

Xem đáp án

AlCl3 tạo kết tủa trắng với dung dịch NaOH, nếu NaOH dư thì kết tủa tan

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 184154

Hợp chất nào sau đây là hyđrocacbon?

Xem đáp án

C6H6 - hidrocacbon thơm

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 184155

Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là

 

Xem đáp án

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa4ajaSqaai % aabshadaahaaadbeqaaiaab+gaaaaaleqakiaawkziaaaa!39AD! \xrightarrow{{{{\text{t}}^{\text{o}}}}}\) 4Fe(OH)3

2Fe(OH)3 \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaa4ajaSqaai % aabshadaahaaadbeqaaiaab+gaaaaaleqakiaawkziaaaa!39AD! \xrightarrow{{{{\text{t}}^{\text{o}}}}}\) Fe2O3 + 3H2O

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 184157

Poli(vinylclorua) được tổng hợp từ monome

 

Xem đáp án

Poli(vinylclorua) được tổng hợp từ monome

CH2=CHCl.      

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 184158

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?

Xem đáp án

Gang thép để trong không khí ẩm có hiện tượng ăn mòn điện hóa

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 184159

Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án

nAl = 0,2

2Al + 3CuSO4 →Al2(SO4)3 + 3Cu

0,1.......0,15..............................0,15

Chất rắn gồm Al dư (0,1) và Cu (0,15)

→ mrắn = 12,3 gam

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 184160

Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?

 

Xem đáp án

Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit của kim loại sau nhôm như CuO

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 184161

Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?

                        

Xem đáp án

dung dịch HCl không làm mềm nước cứng tạm thời

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 184162

Tiến hành thí nghiệm sau: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30% ; cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Thí nghiệm trên

   

Xem đáp án

chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 184163

Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?

 

Xem đáp án

Sắt có số oxi hoá +2 trong FeCl2.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 184165

Phát biểu nào sau đây sai?

   

Xem đáp án

Na không đẩy Fe ra khỏi dung dịch FeSO4

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 184166

Glyxin có công thức

 

Xem đáp án

Glyxin có công thức H2N-CH2COOH

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 184167

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?

  

Xem đáp án

Anilin - C6H5NH2 không tác dụng với dung dịch NaOH

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 184168

Cho sơ đồ phản ứng sau:

   (a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2                               

   (b) X1 + X3 → X2 + H2O

Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là

 

Xem đáp án

(a) Fe + NaHSO4 →  FeSO4 + Na2SO4 + H2

(b) NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

X2 là Na2SO4

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 184171

Cho 22,63 gam hỗn hợp (H) gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol (H) tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Biết cc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

 

Xem đáp án

Y là CH3NH3OOC-COOCH3 (y mol)

→ X là NH3NO3-CH2-COONH3-CH3 (x mol)

mE = 169x + 135y = 22,63

Muối gồm NaNO3 (x), GlyNa (x), (COONa)2 (y)

mmuối = 85x + 97x + 134y = 23,46

→ x = 0,07 và y = 0,08

E(x + y = 0,15 mol) với KOH:

nKOH phản ứng = 2x + 2y = 0,3 → nKOH dư = 0,045

Chất rắn gồm KNO3 (x), GlyK (x), (COOK)2 (y) và KOH dư (0,045)

→ mrắn = 30,78

Từ 0,15 mol E → 30,78 gam rắn

→ Từ 0,3 mol E tạo ra mrắn = 61,56 gam

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 184172

Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, NaO, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là

 

Xem đáp án

Đặt a,b,c là số mol Na, Ba, O

→ 23a + 137b + 16c = 33,02 (1)

Bảo toàn electron → a + 2b = 2c + 0,2.2 (2)

Dung dịch X chứa Na+ (a), Ba2+ (b) → OH (a + 2b)

Thêm CuSO4 dư vào X → \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaamyDamaabmaabaGaam4taiaadIeaaiaawIcacaGL % PaaadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaeyypa0ZaaSaaaeaaca % WGHbGaey4kaSIaaGOmaiaadkgaaeaacaaIYaaaaiaacUdacaWGUbWa % aSbaaSqaaiaadkeacaWGHbGaam4uaiaad+eadaWgaaadbaGaaGinaa % qabaaaleqaaOGaeyypa0JaamOyaaaa!4A5C! {n_{Cu{{\left( {OH} \right)}_2}}} = \frac{{a + 2b}}{2};{n_{BaS{O_4}}} = b\) 

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaam % yBaiabgoziVkabg2da9maalaaabaGaaGyoaiaaiIdadaqadaqaaiaa % dggacqGHRaWkcaaIYaGaamOyaaGaayjkaiaawMcaaaqaaiaaikdaaa % Gaey4kaSIaaGOmaiaaiodacaaIZaGaamOyaiabg2da9iaaiEdacaaI % ZaGaaiilaiaaiodadaqadaqaaiaaiodaaiaawIcacaGLPaaaaaa!4D41! \to m \downarrow = \frac{{98\left( {a + 2b} \right)}}{2} + 233b = 73,3\left( 3 \right)\)

(1)(2)(3) → a = 0,28; b = 0,18 và c = 0,12

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGpbGaamisamaaCaaameqabaGaeyOeI0caaaWcbeaakiab % g2da9iaaicdacaGGSaGaaGOnaiaaisdacaGG7aGaamOBamaaBaaale % aacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH9aqp % caaIWaGaaiilaiaaisdacaaI1aGaeyOKH4QaamOBamaaBaaaleaaca % WGdbGaam4tamaaDaaameaacaaIZaaabaGaaGOmaiabgkHiTaaaaSqa % baGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaigdacaaI5aGaai4oaiaad6gada % WgaaWcbaGaamisaiaadoeacaWGpbWaa0baaWqaaiaaiodaaeaacqGH % sislaaaaleqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIYaGaaGOnaaaa!5B94! {n_{O{H^ - }}} = 0,64;{n_{C{O_2}}} = 0,45 \to {n_{CO_3^{2 - }}} = 0,19;{n_{HCO_3^ - }} = 0,26\)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacqGHsg % IRcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadkeacaWGHbGaam4qaiaad+eadaWgaaad % baGaaG4maaqabaaaleqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXaGaaG % ioaaqaaiabgkziUkaad2gadaWgaaWcbaGaamOqaiaadggacaWGdbGa % am4tamaaBaaameaacaaIZaaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIZaGaaG % ynaiaacYcacaaI0aGaaGOnaaaaaa!4D3D! \begin{gathered} \to {n_{BaC{O_3}}} = 0,18 \hfill \\ \to {m_{BaC{O_3}}} = 35,46 \hfill \\ \end{gathered} \)

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 184174

Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X được CO2 và 18,72 gam H2O. Xà phòng hóa cũng lượng triglixerit X trên bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn được rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được Na2CO3; 44,44 gam CO2 và 17,82 gam H2O. Mặt khác m gam triglixerit X trên làm mất màu vừa đủ x mol Br2 trong dung dịch brom. Giá trị x là

Xem đáp án

Gọi a là số mol triglixerit thì xà phòng hóa X cần 3a mol NaOH, thu được Y và a mol C3H5(OH)3

Theo đề X chứa 2,08 mol H nên bảo toàn H cho 2,08 + 3a = 8a + 0,99.2 → a = 0,02

Bảo toàn Na thì đốt Y được 0,03 mol Na2CO3 nên bảo toàn C cho:

nC/X = nC/Y + nC/glixerol = (1,01 + 0,03) + 3.0,02 = 1,1 mol

Vậy đốt 0,02 mol X được 1,1 mol CO2 và 1,04 mol H2O nên X có 1 pi không no

→ số mol Br2 cần tìm là 0,02 mol

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 184175

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho m1 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được a gam Ag.

- Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch Xbằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag.

Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2

Xem đáp án

Tự chọn nAg = 4

TN1 → nFructozơ = 2 → m1 = 360

TN2 → nGlucozơ = nFructozơ = 1

→ nsaccarozơ phản ứng = 1

→  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyBamaaBa % aaleaacaaIYaaabeaakiabg2da9maalaaabaGaaGymaiaac6cacaaI % ZaGaaGinaiaaikdaaeaacaaI3aGaaGynaiaacwcaaaGaeyypa0JaaG % inaiaaiwdacaaI2aaaaa!41FC! {m_2} = \frac{{1.342}}{{75\% }} = 456\)

→  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGTbWaaSbaaSqaaiaaigdaaeqaaaGcbaGaamyBamaaBaaaleaacaaI % YaaabeaaaaGccqGH9aqpdaWcaaqaaiaaigdacaaI1aaabaGaaGymai % aaiMdaaaGaeyOKH4QaaGymaiaaiMdacaWGTbWaaSbaaSqaaiaaigda % aeqaaOGaeyypa0JaaGymaiaaiwdacaWGTbWaaSbaaSqaaiaaikdaae % qaaaaa!477F! \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}} = \frac{{15}}{{19}} \to 19{m_1} = 15{m_2}\)

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 184176

Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?

Xem đáp án

Trong 18,3 gam X:  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGibGaam4qaiaad+eacaWGpbGaeyOeI0Iaam4qamaaBaaa % meaacaaI2aaabeaaliaadIeadaWgaaadbaGaaGynaaqabaaaleqaaO % Gaeyypa0ZaaSaaaeaacaWGUbWaaSbaaSqaaiaadgeacaWGNbaabeaa % aOqaaiaaikdaaaGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIWaGaaGynaiabgk % ziUkaad6gadaWgaaWcbaGaam4qamaaBaaameaacaaI2aaabeaaliaa % dIeadaWgaaadbaGaaGynaaqabaWccqGHsislcaWGdbGaam4taiaad+ % eacaWGibaabeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGymaaaa!554E! {n_{HCOO - {C_6}{H_5}}} = \frac{{{n_{Ag}}}}{2} = 0,05 \to {n_{{C_6}{H_5} - COOH}} = 0,1\)

Trong 9,15 gam X thì số mol các chất lần lượt là 0,025 và 0,05 mol

→ Chất rắn gồm HCOONa (0,025), C6H5ONa (0,025), C6H5COONa (0,05) và NaOH dư (0,2 mol)

→ mrắn = 19,8 gam

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 184177

X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 14,336 lít O2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (MA < MB) và ancol Z duy nhất. Phần trăm khối lượng của oxi có trong B là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaa % icdacaGGSaGaaGOnaiaaisdacaGG7aGaamOBamaaBaaaleaacaWGib % WaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4taaqabaGccqGH9aqpcaaIWaGa % aiilaiaaiwdacaaIYaaaaa!4539! {n_{{O_2}}} = 0,64;{n_{{H_2}O}} = 0,52\)

Bảo toàn khối lượng  

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGfbaabeaakiabg2da9maalaaabaGaamyBamaaBaaaleaa % caWGfbaabeaakiabgkHiTiaad2gadaWgaaWcbaGaam4qaaqabaGccq % GHsislcaWGTbWaaSbaaSqaaiaadIeaaeqaaaGcbaGaaG4maiaaikda % aaGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIYaaaaa!4551! {n_E} = \frac{{{m_E} - {m_C} - {m_H}}}{{32}} = 0,2\)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadMfaaeqaaOGaeyypa0JaamOBamaaBaaaleaacaWG % dbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGHsislcaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbaabeaa % kiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGimaiaaiAdacqGHsgIRcaWGUbWaaS % baaSqaaiaadIfaaeqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXaGaaGin % aaqaaiaad6gadaWgaaWcbaGaam4qaaqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaai % ilaiaaigdacaaI0aGaam4qamaaBaaaleaacaWGybaabeaakiabgUca % RiaaicdacaGGSaGaaGimaiaaiAdacaWGdbWaaSbaaSqaaiaadMfaae % qaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaI1aGaaGioaaaaaa!5E78! \begin{gathered} {n_Y} = {n_{C{O_2}}} - {n_{{H_2}O}} = 0,06 \to {n_X} = 0,14 \hfill \\ {n_C} = 0,14{C_X} + 0,06{C_Y} = 0,58 \hfill \\ \end{gathered} \)

→ 7CX + 3CY = 29

CX ≥ 2; CY ≥ 4 → CX = 2; CY = 5 là nghiệm duy nhất

X là HCOOCH3 (0,14)

Y là C3H5COOCH3 (0,06)

→ B là C3H5COOH

→ %O = 37,21%

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 184178

Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và 0,10 mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t (h), thì nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Mg, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N2O (khí duy nhất thoát ra, ở đktc). Giá trị của t là

Xem đáp án

 

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaad2eacaWGNbaabeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGa % aGimaiaaiIdacaGG7aGaamOBamaaBaaaleaacaWGobWaaSbaaWqaai % aaikdaaeqaaSGaam4taaqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaicda % caaIXaGaaGOnaaqaaiaadkeacaWGubGaaeiiaiaabwgacaqG6aGaae % iiaiaaikdacaWGUbWaaSbaaSqaaiaad2eacaWGNbaabeaakiabg2da % 9iaaiIdacaWGUbWaaSbaaSqaaiaad6eadaWgaaadbaGaaGOmaaqaba % WccaWGpbaabeaakiabgUcaRiaaiIdacaWGUbWaaSbaaSqaaiaad6ea % caWGibWaa0baaWqaaiaaisdaaeaacqGHRaWkaaaaleqaaaGcbaGaey % OKH4QaamOBamaaBaaaleaacaWGobGaamisamaaDaaameaacaaI0aaa % baGaey4kaScaaaWcbeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGimaiaaic % dacaaI0aaaaaa!6526! \begin{gathered} {n_{Mg}} = 0,08;{n_{{N_2}O}} = 0,016 \hfill \\ BT{\text{ e: }}2{n_{Mg}} = 8{n_{{N_2}O}} + 8{n_{NH_4^ + }} \hfill \\ \to {n_{NH_4^ + }} = 0,004 \hfill \\ \end{gathered} \)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadIeadaahaaadbeqaaiabgUcaRaaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaaIXaGaaGimaiaad6gadaWgaaWcbaGaamOtamaaBaaameaaca % aIYaaabeaaliaad+eaaeqaaOGaey4kaSIaaGymaiaaicdacaWGUbWa % aSbaaSqaaiaad6eacaWGibWaa0baaWqaaiaaisdaaeaacqGHRaWkaa % aaleqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIYaGaeyOKH4QaamOBamaa % BaaaleaacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9i % aaicdacaGGSaGaaGimaiaaiwdaaeaacaWGUbWaaSbaaSqaaiaad6ea % caWGHbGaam4qaiaadYgaaeqaaOGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXa % GaeyOKH4QaamOBamaaBaaaleaacaWGdbGaamiBamaaBaaameaacaaI % YaaabeaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaicdacaaI1aaaba % GaamOBamaaBaaaleaacaWGLbaabeaakiabg2da9iaaisdacaWGUbWa % aSbaaSqaaiaad+eadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaey4kaS % IaaGOmaiaad6gadaWgaaWcbaGaam4qaiaadYgadaWgaaadbaGaaGOm % aaqabaaaleqaaOGaeyypa0ZaaSaaaeaacaWGjbGaamiDaaqaaiaadA % eaaaaaaaa!738C! \begin{gathered} {n_{{H^ + }}} = 10{n_{{N_2}O}} + 10{n_{NH_4^ + }} = 0,2 \to {n_{{O_2}}} = 0,05 \hfill \\ {n_{NaCl}} = 0,1 \to {n_{C{l_2}}} = 0,05 \hfill \\ {n_e} = 4{n_{{O_2}}} + 2{n_{C{l_2}}} = \frac{{It}}{F} \hfill \\ \end{gathered} \)

→ t = 10802s = 3h

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 184179

Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức), cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 16 gam kết tủa trắng đồng thời khối lượng dung dịch giảm 7,16 gam. Đun nóng 34 gam X trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thấy tạo thành chất hữu cơ Y. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 41,6 gam chất rắn, trong đó có một muối natri của axit hữu cơ đơn chức. Chất Y phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Cho tỉ khối hơi của X so với khí H2 là 85 (ở cùng điều kiện). Các phản ứng hóa học đều xảy ra hoàn toàn.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

 

 

Xem đáp án

nCO2 = 0,16

mCO2 + mH2O - mCaCO3 = -7,16

→ nH2O = 0,1

nC = nCO2 = 0,16

nH = 2nH2O = 0,2

→ nO = (mX - mC - mH)/16 = 0,08

→ C : H : O = 4 : 5 : 2

Do MX = 170 → X là C8H10O4

(RCOO)2A + 2NaOH → 2RCOONa + A(OH)2

0,2...................0,5..............0,4

Chất rắn chứa RCOONa (0,4) và NaOH dư (0,1)

→ R = 27 → CH2=CH-

Vậy X là (CH2=CH-COO)2C2H4 và Y là C2H4(OH)2

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 184180

Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít Z, đun nóng thu được n1 mol khí.

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít Z, thu được n2 mol khí không màu, hóa nâu ngoài không khí, là sản phẩm khử duy nhất.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít Z, thu được n1 mol kết tủa.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2.

Hai chất X, Y lần lượt là

                                      

              

Xem đáp án

Z + H2SO4 dư → Khí NO nên Z có chất khử và NO3

→ Loại B và D do không có chất khử

Xét A, tự chọn  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaadaqadaqaaiaad6eacaWGibWaaSbaaWqaaiaaisdaaeqaaaWc % caGLOaGaayzkaaWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4uaiaad+eada % WgaaadbaGaaGinaaqabaaaleqaaOGaeyypa0JaamOBamaaBaaaleaa % caWGgbGaamyzamaabmaabaGaamOtaiaad+eadaWgaaadbaGaaG4maa % qabaaaliaawIcacaGLPaaadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGa % eyypa0JaaGymaaaa!498E! {n_{{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}}} = {n_{Fe{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}}} = 1\)

TN1 →  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaaIXaaabeaakiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaamOtaiaa % dIeadaWgaaadbaGaaG4maaqabaaaleqaaOGaeyypa0JaaGOmaaaa!3E5C! {n_1} = {n_{N{H_3}}} = 2\)

TN2 →  \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaaIYaaabeaakiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaamOtaiaa % d+eaaeqaaOGaeyypa0ZaaSaaaeaacaWGUbWaaSbaaSqaaiaadAeaca % WGLbWaaWbaaWqabeaacaaIYaGaey4kaScaaaWcbeaaaOqaaiaaioda % aaGaeyypa0ZaaSaaaeaacaaIXaaabaGaaG4maaaaaaa!44C3! {n_2} = {n_{NO}} = \frac{{{n_{F{e^{2 + }}}}}}{3} = \frac{1}{3}\)

Thỏa mãn \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaaIXaaabeaakiabg2da9iaaiAdacaWGUbWaaSbaaSqaaiaa % ikdaaeqaaOGaeyOKH4kaaa!3D6E! {n_1} = 6{n_2} \to \)  Chọn A.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »