Ngữ âm : /ʌ/ & /ɑː/
I. Bảng tổng hợp kiến thức về âm /a:/ và /ʌ/
II. Âm /a:/
1. Cách phát âm /a:/Hãy làm tuần tự theo 3 bước sau để có thể phát âm được chuẩn nguyên âm /a:/ nhé!
Bước 1: Mở rộng miệng như đang ngáp
Bước 2: Lưỡi thả lỏng, hạ thấp trong khoang miệng, đầu lưỡi đặt tại phía sau của răng cửa ở hàm dưới
Bước 3: Nhẹ nhàng phát âm /a:/. Chú ý ngân dài hơn chữ “a” trong bảng chữ cái Tiếng Việt.
2. Dấu hiệu phát âm /ɑː/ trong từ
2.1. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”
2. 2. Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”
III. Âm /ʌ/
1. Cách phát âm /ʌ/Nguyên âm ngắn /ʌ/ thường bị phát âm sai nên bạn hết sức lưu ý nhé! Thực hiện đúng chuẩn 3 bước dưới đây để đọc chuẩn âm /ʌ/ nhất.
Cách phát âm /ʌ/
Bước 1: Nâng nhẹ phần thân lưỡi
Bước 2: Lưỡi thả lỏng, hạ đầu lưỡi xuống vị trí sau răng cửa hàm dưới
Bước 3: Nhẹ nhàng phát âm /ʌ/. Âm này khá giống với “ă” trong bảng chữ cái Tiếng Việt.
2.1. “o” thường được phát âm là / ʌ /
Ở những từ có một âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
mother / ˈmʌðə / (n) mẹ
2.2. Nhóm o - e phát âm là / ʌ /
Nhóm o - e (với một phụ âm ở giữa) trong từ có một âm tiết được phát âm là / ʌ /
2.3. “u” thường được phát âm là / ʌ / đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
2.4. Nhóm “ou” thường được phát âm là / ʌ /
enough / ɪˈnʌf / (adj) đủ vừa đủ
country / ˈkʌntri / (n) làng quê
2.5. Tiền tố “un/um” phát âm là / ʌ /
unhappy / ʌnˈhæpi / (adj) không hạnh phúc
unable / ʌnˈeɪbl / (adj) không có khả năng