Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn
I. Bảng tổng hợp kiến thức về Thì Hiện tại đơn
II. Cấu trúc thì Hiện tại đơn với động từ tobe
a. Câu khẳng địnhS + am/is/are + ……
- I + am
- He, She, It + is
- You, We, They + are
Ex:
I am a student. (Tôi là học sinh.)
They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)
She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)
b. Câu phủ định
S + am/is/are + not + ……
- is not = isn’t ,
- are not = aren’t
Ex:
He is not my friend. (Anh ấy không phải là bạn tôi.)
c. Câu hỏi
- Câu hỏi ngắn: Yes – No question
Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Ex:
Are you a student? (Bạn là học sinh à?)
Yes, I am. / No, I am not.
- Câu hỏi có từ để hỏi: Wh- questions
Wh-word + am/ are/ is (not) + S + ….?
Ex:
What is this? (Đây là gì?)
Where are you? (Bạn ở đâu thế?)
III. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
a. Câu khẳng địnhS + V(s/es) + ……
- I, You, We, They + V (inf)
- He, She, It + V (s/es)
Ex:
He alway swims in the morning. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi sáng.)
Mei usually goes to bed at 10 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 10 giờ tối).
Every weekend we go to see my grandparents. (Cuối tuần nào chúng tôi cũng thường đi thăm ông bà).
b. Câu phủ định
S + do/ does + not + V (inf)
- do not = don’t
- does not = doesn’t
Ex:
She doesn’t work in a shop. (Cô ta không làm việc ở cửa tiệm.)
I don’t go to school on Sundays. (Tôi không đi học vào chủ nhật)
c. Câu hỏi
- Câu hỏi ngắn: Yes – No question
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
Ex:
Do you play tennis?
Yes, I do. / No, I don’t.
- Câu hỏi có từ để hỏi: Wh- questions
Wh- + do/ does (not) + S + V(inf)?
Ex:
Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?)
IV. Cách dùng thì Hiện tại đơn
- Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
Ex: We go to school every day. (Chúng tôi đi học mỗi ngày.)
- Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật.
Ex: This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
- Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
V. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn
Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:
+ Nhóm trạng từ tần xuất: usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)...
Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ.
Ex:
- He rarely goes to school by bus. (Anh ta hiếm khi đi học bằng xe bus.)
- She is usually at home in the evening. (Cô ấy thường ở nhà vào buổi tối.)
- I don't often go out with my friends. (Tôi không thường đi ra ngoài với bạn bè)
+ Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:
- every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm)
- once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần),...
* lưu ý: Từ “ba lần” trở lên ta sử dụng: số đếm + times
Ex:
- He phones home every week. (Anh ấy điện thoại về nhà mỗi tuần.)
- They go on holiday to the seaside once a year. (Họ đi nghỉ hè ở bờ biển mỗi năm một lần)
- We go swimming twice a week. (Chúng tôi đi bơi 2 lần 1 tuần)
VI. Cách thêm -s.es sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.
Thêm “-s” vào đằng sau hầu hết các động từ. |
Ví dụ: work – works ; read – reads ; learn – learns.... |
Thêm “-es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” |
Ví dụ: miss – misses ; mix – mixes ; go – goes ; watch – watches ... |
Đối với dộng từ có tận cùng bằng “-y” - Nếu trước “y” là một nguyên âm “a,i,e,o,u” – ta giữ nguyên “y” + “s” - Nếu trước “y” là một phụ âm => đổi “y” thành “i” + “es” |
Ví dụ: play – plays ; buy – buys ; pay – pays ...
Ví dụ: fly – flies ; cry – cries ; study – studies ... |
Trường hợp ngoại lệ |
Ví dụ : have - has |