Từ vựng: My friends (Phần 2)
Lý thuyết về từ vựng: my friends (phần 2) môn anh (global success) lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(adj): năng động
- Although he's nearly 80, he is still very active.
(Mặc dù ông ấy gần 80 tuổi những ông vẫn còn rất năng động)
- Before our modern age, people had a more physical and active lifestyle.
(Trước thế hệ hiện đại ngày nay, con người có lối sống rất năng động và thiên về thể lực)