Ngữ pháp - Verb + to -infinitive (to V)
Các động từ phổ biến được theo sau bới động từ nguyên thể có “to” là:
- afford: đáp ứng
- agree: đồng ý
- appear: hình như
- arrange: sắp xếp
- ask: yêu cầu
- attempt: cố gắng, nỗ lực
- decide: quyết định
- expect: mong đợi
- fail: thất bại, hỏng
- hope: hy vọng
- intend: định
- invite: mời
- learn: học/ học cách
- manage: xoay sở, cố gắng
- offer: cho, tặng, đề nghị
- plan: lên kế họach
- pretend: giả vờ
- promise: hứa
- refuse: từ chối
- seem: dường như
- tell: bảo
- tend: có khuynh hướng
- threaten: đe dọa
- want: muốn
- would like: muốn, thích -
Ngoài ra, ta sử dụng to V trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf (mất bao lâu làm gì)
It takes Nam two hours to do that exercise.
+ Chỉ mục đích
I went to the post office to send a letter.
+ It + be + adj + to-inf ( thật … để ..)
It is interesting to study English
I’m happy to receive your letter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf (quá... để...)
He is too short to play basketball.
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf (đủ ....để....)
He isn’t tall enough to play basketball.
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf (nhận thấy...)
I find it difficult to learn English vocabulary.
Chú ý: Một số động từ phụ thuộc vào tân ngữ mà có 2 cách chia động từ khác nhau
- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.
- allow / permit / advise / recommend + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room