Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội lần 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020 - Trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội lần 2

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 32 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 184301

Polime nào sau đây dùng sản xuất chất dẻo?

Xem đáp án

Poli(vinyl clorua) dùng làm chất dẻo

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 184302

Trong công nghiệp, kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp

 

Xem đáp án

kim loại kiềm, kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 184304

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II?

Xem đáp án

Amin bậc II có dạng R1-NH-R2

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 184305

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là

 

Xem đáp án

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.             

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 184307

Kim loại Fe tan được trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án

Kim loại Fe tan được trong dung dịch FeCl3

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 184308

Ở nhiệt độ cao, Al(OH)3 bị phân hủy thành

 

Xem đáp án

Ở nhiệt độ cao, Al(OH)3 bị phân hủy thành H2O và Al2O3.   

 

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 184311

Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành

Xem đáp án

Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành H2O và CO2

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 184312

Chất nào sau đây chỉ tồn tại trong dung dịch?

Xem đáp án

Ca(HCO3)2 chỉ tồn tại trong dung dịch

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 184313

NaOH không tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?

 

Xem đáp án

NaOH không tác dụng với Na2SO4.        

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 184314

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?

 

Xem đáp án

Glu có 2 nhóm COOH, 1 nhóm NH2 làm quỳ tím chuyển hồng

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 184317

Công thức phân tử của saccarozơ là

Xem đáp án

Công thức phân tử của saccarozơ là C12H22O11.    

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 184318

Chất nào say đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư?

Xem đáp án

FeO trong đó sắt có số oxi hóa chưa cao nên bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 loãng

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 184319

Phân tử chất nào sau đây không có liên kết pi?

 

Xem đáp án

Propan - ankan trong phân tử không có liên kết pi

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 184322

Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M, ở catot thu được 4,8 gam kim loại M và ở anot thu được 4,48 lít khí. Kim loại M là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaamiBamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaaIWaGaaiilaiaaikdacaGGUaaaaa!3DA4! {n_{C{l_2}}} = 0,2.\) Kim loại M hóa trị x:

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaadaWcaa % qaaiaaisdacaGGSaGaaGioaiaadIhaaeaacaWGnbaaaiabg2da9iaa % icdacaGGSaGaaGOmaiaac6cacaaIYaGaeyOKH4Qaamytaiabg2da9i % aaigdacaaIYaGaamiEaaqaaiabgkziUkaadIhacqGH9aqpcaaIYaGa % aiilaiaad2eacqGH9aqpcaaIYaGaaGinaiaacQdacaWGnbGaam4zaa % aaaa!5003! \begin{gathered} \frac{{4,8x}}{M} = 0,2.2 \to M = 12x \hfill \\ \to x = 2,M = 24:Mg \hfill \\ \end{gathered} \)

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 184323

Nung hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 2M, thu được dung dịch muối trung hòa. Giá trị của V là

 

Xem đáp án

nAl = 0,1 và nFeO = 0,15

Y + H2SO4 → Al3+ (0,1), Fe2+ (0,15) bảo toàn điện tích \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeyOKH4Qaam % OBamaaBaaaleaacaWGtbGaam4tamaaDaaameaacaaI0aaabaGaaGOm % aiabgkHiTaaaaSqabaGccqGH9aqpcaaIWaGaaiilaiaaiodaaaa!407F! \to {n_{SO_4^{2 - }}} = 0,3\)

→ V = 300 ml

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 184324

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hỗn hợp

 

Xem đáp án

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hỗn hợp axit terephtalic và hexametylenđiamin.     

 

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 184327

Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C12H22O11 + H2O → 4C2H5OH + 4CO2. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGdb % WaaSbaaSqaaiaaigdacaaIYaaabeaakiaadIeadaWgaaWcbaGaaGOm % aiaaikdaaeqaaOGaam4tamaaBaaaleaacaaIXaGaaGymaaqabaGccq % GHRaWkcaWGibWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaam4taiabgkziUkaa % isdacaWGdbWaaSbaaSqaaiaaikdaaeqaaOGaamisamaaBaaaleaaca % aI1aaabeaakiaad+eacaWGibGaey4kaSIaaGinaiaadoeacaWGpbWa % aSbaaSqaaiaaikdaaeqaaaGcbaGaaG4maiaaisdacaaIYaGaaiOlai % aac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGa % aiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6caca % GGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaa % c6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaaI0aGaaiOlaiaaisdacaaI2aaaba % GaaGOnaiaaiAdacaGGUaGaaGOmaiaaiwdacaGGLaGaaiOlaiaac6ca % caGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlai % aac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGa % aiOlaiaac6cacaGGUaGaaiOlaiaac6cacaGGUaGaamyBaaqaaiabgk % ziUkaad2gadaWgaaWcbaGaam4qamaaBaaameaacaaIYaaabeaaliaa % dIeadaWgaaadbaGaaGynaaqabaWccaWGpbGaamisaaqabaGccqGH9a % qpdaWcaaqaaiaaiAdacaaIWaGaaiyjaiaac6cacaaI2aGaaGOnaiaa % c6cacaaIYaGaaGynaiaacwcacaGGUaGaaGinaiaac6cacaaI0aGaaG % OnaaqaaiaaiodacaaI0aGaaGOmaaaacqGH9aqpcaaI1aGaaiilaiaa % iodacaaIYaGaaGOnaiaaiodacaWGRbGaam4zaaqaaiabgkziUkaadA % facqGH9aqpdaWcaaqaaiaaiwdacaGGSaGaaG4maiaaikdacaaI2aGa % aG4maaqaaiaaicdacaGGSaGaaGioaiaac6cacaaI0aGaaGimaiaacw % caaaGaeyypa0JaaGymaiaaiAdacaGGSaGaaGOnaaaaaa!AAE4! \begin{gathered} {C_{12}}{H_{22}}{O_{11}} + {H_2}O \to 4{C_2}{H_5}OH + 4C{O_2} \hfill \\ 342.............................4.46 \hfill \\ 66.25\% ........................m \hfill \\ \to {m_{{C_2}{H_5}OH}} = \frac{{60\% .66.25\% .4.46}}{{342}} = 5,3263kg \hfill \\ \to V = \frac{{5,3263}}{{0,8.40\% }} = 16,6 \hfill \\ \end{gathered} \)

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 184329

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 184331

Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân là

 

Xem đáp án

Lấy 100 gam phân

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacqGHsg % IRcaWGTbWaaSbaaSqaaiaadoeacaWGHbWaaeWaaeaacaWGibWaaSba % aWqaaiaaikdaaeqaaSGaamiuaiaad+eadaWgaaadbaGaaGinaaqaba % aaliaawIcacaGLPaaadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaaaleqaaOGaeyyp % a0JaaG4maiaaigdacaGGSaGaaG4maiaaigdaaeaacaWGUbWaaSbaaS % qaaiaadcfadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbWaaSbaaWqaaiaa % iwdaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaad6gadaWgaaWcbaGaam4qaiaadg % gadaqadaqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGqbGaam4t % amaaBaaameaacaaI0aaabeaaaSGaayjkaiaawMcaamaaBaaameaaca % aIYaaabeaaaSqabaGccqGH9aqpdaWcaaqaaiaaiodacaaIXaGaaiil % aiaaiodacaaIXaaabaGaaGOmaiaaiodacaaI0aaaaaaaaa!5CA1! \begin{gathered} \to {m_{Ca{{\left( {{H_2}P{O_4}} \right)}_2}}} = 31,31 \hfill \\ {n_{{P_2}{O_5}}} = {n_{Ca{{\left( {{H_2}P{O_4}} \right)}_2}}} = \frac{{31,31}}{{234}} \hfill \\ \end{gathered} \)

Độ dinh dưỡng = %P2O5 = 19%

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 184332

Hỗn hợp E gồm hai este no, mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol; MX < MY < 246). Đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam E thu được 0,32 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Thủy phân hoàn toàn 9,38 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và hỗn hợp T gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,08 mol CO2. Số nguyên tử hiđro trong phân tử Y là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGpbWaaeWaaeaacaWGfbaacaGLOaGaayzkaaaabeaakiab % g2da9maalaaabaGaamyBamaaBaaaleaacaWGfbaabeaakiabgkHiTi % aad2gadaWgaaWcbaGaam4qaaqabaGccqGHsislcaWGTbWaaSbaaSqa % aiaadIeaaeqaaaGcbaGaaGymaiaaiAdaaaGaeyypa0JaaGimaiaacY % cacaaIZaGaaGOmaaaa!486B! {n_{O\left( E \right)}} = \frac{{{m_E} - {m_C} - {m_H}}}{{16}} = 0,32\)

Dễ thấy E có nC = nO và mE < 246 nên E chứa các chất dạng C2H4O2, C4H6O4, C8H10O8

Sản phẩm thủy phân chỉ có 1 ancol và hỗn hợp muối nên:

TH1: E gồm HCOOCH3 (a) và (COOCH3)2 (b)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaaIYaGaamyyaiabgUcaRiaaisdacaWGIbGaeyypa0JaaGimai % aacYcacaaIZaGaaGOmaaaa!42C1! {n_{C{O_2}}} = 2a + 4b = 0,32\)

mE = 60a + 118b = 9,38

Vô nghiệm, loại.

TH2: E gồm (HCOO)2C2H4 (a) và HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-CH2-CH2-OOC-H (b)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaaI0aGaamyyaiabgUcaRiaaiIdacaWGIbGaeyypa0JaaGimai % aacYcacaaIZaGaaGOmaaaa!42C7! {n_{C{O_2}}} = 4a + 8b = 0,32\)

mE = 118a + 234b = 9,38

→ a = 0,02; b = 0,03 Thỏa mãn

Vậy Y có 10H.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 184333

Nhỏ rất từ từ 125 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 250 ml dung dịch HCl 0,5M đồng thời khuấy đều, sau phản ứng thu được V lít CO2. Giá trị của V là

 

Xem đáp án

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGobGaamyyamaaBaaameaacaaIYaaabeaaliaadoeacaWG % pbWaaSbaaWqaaiaaiodaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaaicdacaGGSa % GaaGimaiaaiwdacaGG7aGaamOBamaaBaaaleaacaWGlbGaamisaiaa % doeacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaiodaaeqaaaWcbeaakiabg2da9iaaic % dacaGGSaGaaGimaiaaiEdacaaI1aGaai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGa % amisaiaadoeacaWGSbaabeaakiabg2da9iaaicdacaGGSaGaaGymai % aaikdacaaI1aaaaa!5414! {n_{N{a_2}C{O_3}}} = 0,05;{n_{KHC{O_3}}} = 0,075;{n_{HCl}} = 0,125\)

Dễ thấy \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGUbWaaSbaaSqaaiaad6eacaWGHbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGa % am4qaiaad+eadaWgaaadbaGaaG4maaqabaaaleqaaaGcbaGaamOBam % aaBaaaleaacaWGlbGaamisaiaadoeacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaioda % aeqaaaWcbeaaaaGccqGH9aqpdaWcaaqaaiaaikdaaeaacaaIZaaaai % abgkziUcaa!463A! \frac{{{n_{N{a_2}C{O_3}}}}}{{{n_{KHC{O_3}}}}} = \frac{2}{3} \to \) Đặt 2a,3x là số mol Na2CO3, KHCO3 đã phản ứng.

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacaWGUb % WaaSbaaSqaaiaadIeacaWGdbGaamiBaaqabaGccqGH9aqpcaaIYaGa % aiOlaiaaikdacaWG4bGaey4kaSIaaG4maiaadIhacqGH9aqpcaaIWa % GaaiilaiaaigdacaaIYaGaaGynaiabgkziUkaadIhacqGH9aqpdaWc % aaqaaiaaigdaaeaacaaI1aGaaGOnaaaaaeaacqGHsgIRcaWGUbWaaS % baaSqaaiaadoeacaWGpbWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaaWcbeaakiab % g2da9iaaikdacaWG4bGaey4kaSIaaG4maiaadIhacqGH9aqpdaWcaa % qaaiaaiwdaaeaacaaI1aGaaGOnaaaacqGHsgIRcaWGwbGaeyypa0Ja % aGOmaaaaaa!5E2E! \begin{gathered} {n_{HCl}} = 2.2x + 3x = 0,125 \to x = \frac{1}{{56}} \hfill \\ \to {n_{C{O_2}}} = 2x + 3x = \frac{5}{{56}} \to V = 2 \hfill \\ \end{gathered} \)

 

 

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 184334

Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) có tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala và Val. Phần trăm khối lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

Xem đáp án

nNaOH = 0,72

Số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOtaiabg2 % da9maalaaabaGaamOBamaaBaaaleaacaWGobGaamyyaiaad+eacaWG % ibaabeaaaOqaaiaad6gadaWgaaWcbaGaam4raaqabaaaaOGaeyypa0 % JaaGOmaiaacYcacaaI0aaaaa!4181! N = \frac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_G}}} = 2,4\)

Tổng O = 10 → Tổng N = 7 → X, Y là (Gly)2.kCH2 (0,18) và Z là (Gly)3.gCH2 (0,12)

Quy đổi G thành C2H3ON (0,72), CH2 (x), H2O (0,3)

m muối = 0,72.57 + 14x + 0,72.40 = 71,52

→ x = 0,12

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % 9aqpcaaIWaGaaiilaiaaigdacaaI4aGaam4AaiabgUcaRiaaicdaca % GGSaGaaGymaiaaikdacaWGNbGaeyypa0JaaGimaiaacYcacaaIXaGa % aGOmaaaa!4715! {n_{C{H_2}}} = 0,18k + 0,12g = 0,12\)

Với k ≥ 0 và g ≥ 0 nên \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaam4Aaiabg2 % da9maalaaabaGaaGOmaaqaaiaaiodaaaaaaa!396F! k = \frac{2}{3}\) và g = 0 là nghiệm duy nhất.

→ %(Gly)3 = 47,13%

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 184335

Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng nước dư.

(b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.

(c) Cho FeCl2 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 (loãng) thấy có khí bay ra.

(d) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe.

(e) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra sự ăn mòn điện hóa.

(g) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(a) Sai, không tan trong H2O

(b) Sai, thu được dung dịch chứa 3 muối: CuCl2, FeCl2, FeCl3

(c) Đúng:

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaam4qaiaadY % gadaahaaWcbeqaaiabgkHiTaaakiabgUcaRiaadIeadaahaaWcbeqa % aiabgUcaRaaakiabgUcaRiaad2eacaWGUbGaam4tamaaDaaaleaaca % aI0aaabaGaeyOeI0caaOGaeyOKH4Qaam4qaiaadYgadaWgaaWcbaGa % aGOmaaqabaGccqGHRaWkcaWGnbGaamOBamaaCaaaleqabaGaaGOmai % abgUcaRaaakiabgUcaRiaadIeadaWgaaWcbaGaaGOmaaqabaGccaWG % pbaaaa!4D7B! C{l^ - } + {H^ + } + MnO_4^ - \to C{l_2} + M{n^{2 + }} + {H_2}O\)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOraiaadw % gadaahaaWcbeqaaiaaikdacqGHRaWkaaGccqGHRaWkcaWGibWaaWba % aSqabeaacqGHRaWkaaGccqGHRaWkcaWGnbGaamOBaiaad+eadaqhaa % WcbaGaaGinaaqaaiabgkHiTaaakiabgkziUkaadAeacaWGLbWaaWba % aSqabeaacaaIZaGaey4kaScaaOGaey4kaSIaamytaiaad6gadaahaa % WcbeqaaiaaikdacqGHRaWkaaGccqGHRaWkcaWGibWaaSbaaSqaaiaa % ikdaaeqaaOGaam4taaaa!4F08! F{e^{2 + }} + {H^ + } + MnO_4^ - \to F{e^{3 + }} + M{n^{2 + }} + {H_2}O\)

(d) Sai: Mg + FeCl3 dư → MgCl2 + FeCl2

(e) Sai, ăn mòn hóa học.

(g) Sai, đun nóng chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 184336

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2-3 giọt etyl axetat, sau đó thêm 3 ml dung dịch H2SO4 1M vào ống nghiệm thứ nhất, thêm 3 ml dung dịch NaOH 3M vào ống nghiệm thứ hai, thêm 3 ml nước cất vào ống nghiệm thứ ba.

Bước 2: Lắc đều, sau đó đun cách thủy ba ống nghiệm trong nồi nước nóng 75°C trong 5 phút.

Bước 3: Làm lạnh các ống nghiệm về nhiệt độ thường.

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

(b) Sau bước 3, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.

(c) Sau bước 3, chất lỏng ở hai ống nghiệm trở thành đồng nhất và chất lỏng ở một ống nghiệm phân thành hai lớp.

(d) Kết thúc bước 1, chất lỏng ở hai ống nghiệm phân thành hai lớp và chất lỏng ở một ống nghiệm trở thành đồng nhất.

(e) Kết thúc bước 1, chất lỏng ở ba ống nghiệm đều phân thành hai lớp.

Số phát biểu sai là

Xem đáp án

Ống 1: Thủy phân thuận nghịch trong axit

Ống 2: Xà phòng hóa hoàn toàn trong kiềm

Ống 3: Không có phản ứng.

(a) Sai, sau bước 3 chỉ có ống 1 và 3 phân lớp.

(b) Sai, sau bước 3 chỉ ống 2 đồng nhất.

(c) Sai

(d) Sai, bước 1 chỉ là chuẩn bị, chưa có phản ứng gì xảy ra.

(e) Đúng

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 184339

Hỗn hợp E gồm các axit béo và triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam E trong O2, thu được 0,39 mol CO2 và 0,38 mol H2O. Cho m1 gam E tác dụng vừa đủ với 22,5 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch G. Cô cạn G, thu được m2 gam hỗn hợp muối C15H31COONa và C17H35COONa. Giá trị của m2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

Xem đáp án

Đặt a, b là số mol axit béo và triglixerit.

nNaOH = a + 3b = 0,0225

Axit béo có k = 1 và chất béo có k = 3 nên:

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGdbGaam4tamaaBaaameaacaaIYaaabeaaaSqabaGccqGH % sislcaWGUbWaaSbaaSqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWcca % WGpbaabeaakiabg2da9iaaikdacaWGIbaaaa!40FD! {n_{C{O_2}}} - {n_{{H_2}O}} = 2b\)

→ a = 0,0075 và b = 0,005

m1 = mC + mH + mO = 6,16 (với nO = 2nNaOH)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4taaqabaGccqGH % 9aqpcaWGHbGaai4oaiaad6gadaWgaaWcbaGaam4qamaaBaaameaaca % aIZaaabeaaliaadIeadaWgaaadbaGaaGynaaqabaWcdaqadaqaaiaa % d+eacaWGibaacaGLOaGaayzkaaWaaSbaaWqaaiaaiodaaeqaaaWcbe % aakiabg2da9iaadkgaaaa!470F! {n_{{H_2}O}} = a;{n_{{C_3}{H_5}{{\left( {OH} \right)}_3}}} = b\)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOqaiaads % facaWGlbGaamitaiaacQdacaWGTbWaaSbaaSqaaiaaigdaaeqaaOGa % ey4kaSIaamyBamaaBaaaleaacaWGobGaamyyaiaad+eacaWGibaabe % aakiabg2da9iaad2gadaWgaaWcbaGaaGOmaaqabaGccqGHRaWkcaWG % TbWaaSbaaSqaaiaadIeadaWgaaadbaGaaGOmaaqabaWccaWGpbaabe % aakiabgUcaRiaad2gadaWgaaWcbaGaam4qamaaBaaameaacaaIZaaa % beaaliaadIeadaWgaaadbaGaaGynaaqabaWcdaqadaqaaiaad+eaca % WGibaacaGLOaGaayzkaaWaaSbaaWqaaiaaiodaaeqaaaWcbeaaaaa!525F! BTKL:{m_1} + {m_{NaOH}} = {m_2} + {m_{{H_2}O}} + {m_{{C_3}{H_5}{{\left( {OH} \right)}_3}}}\)

→ m2 = 6,465

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 184340

Cho a mol este E đơn chức tác dụng vừa đủ với 16 gam dung dịch NaOH 10%, thu được 19,2 gam dung dịch G chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Bảo toàn khối lượng

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGceaqabeaacqGHsg % IRcaWGTbWaaSbaaSqaaiaadweaaeqaaOGaeyypa0JaaGymaiaaiMda % caGGSaGaaGOmaiabgkHiTiaaigdacaaI2aGaeyypa0JaaG4maiaacY % cacaaIYaGaam4zaiaadggacaWGTbaabaGaamOBamaaBaaaleaacaWG % obGaamyyaiaad+eacaWGibaabeaakiabg2da9maalaaabaGaaGymai % aaiAdacaGGUaGaaGymaiaaicdacaGGLaaabaGaaGinaiaaicdaaaGa % eyypa0JaaGimaiaacYcacaaIWaGaaGinaaaaaa!5565! \begin{gathered} \to {m_E} = 19,2 - 16 = 3,2gam \hfill \\ {n_{NaOH}} = \frac{{16.10\% }}{{40}} = 0,04 \hfill \\ \end{gathered} \)

Nếu nE = nNaOH = 0,04 → ME = 80: Vô nghiệm

Vậy \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGfbaabeaakiabg2da9maalaaabaGaamOBamaaBaaaleaa % caWGobGaamyyaiaad+eacaWGibaabeaaaOqaaiaaikdaaaGaeyypa0 % JaaGimaiaacYcacaaIWaGaaGOmaaaa!421E! {n_E} = \frac{{{n_{NaOH}}}}{2} = 0,02\) (E là este của phenol)

\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOBamaaBa % aaleaacaWGibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4taaqabaGccqGH % 9aqpcaaIWaGaaiilaiaaicdacaaIYaaaaa!3D94! {n_{{H_2}O}} = 0,02\)

Bảo toàn khối lượng:

mE + mNaOH = mmuối  + mnước

→m muối = 4,44

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »