Grammar – Thì hiện tại đơn

Lý thuyết về thì hiện tại đơn (Present simple) môn tiếng anh lớp 12 giúp các em soạn bài và nắm vững công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết thì này để làm đúng các bài tập và vận dụng thành thạo cả trong giao tiếp hàng ngày.
(386) 1287 28/07/2022

1. Form :

2. Usage:

- Thói quen ở hiện tại. 

Eg: I watch TV every night.

- Diễn tả sở thích, năng lực bản thân.
Eg: I love shopping. / He plays tennis very well. 

​- Sự thật hiển nhiên, chân lí không thể phủ nhận .
Eg: The sun rises in the East and set in the West.

- Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển.
Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning.

3. Adverb 

- everyday/week/month/year...: mọi ngày/tuần/tháng/năm

*** Các trạng từ tần suất  đi kèm

-always: luôn luôn                                          

-  usually: thường thường

-often = regularly: thường xuyên                   

-  sometimes = occasionally: thỉnh thoảng

- never: không bao giờ

 

Note: (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ TOBE)

Eg: - I often go to school on Monday. 
      - She is sometimes lazy. 

(386) 1287 28/07/2022