Grammar – Thì quá khứ đơn
2. Usage:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We got married in 1998.
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, made the bed and then went to sleep. (Đêm qua tôi xem TV, dọn gường và sau đó đi ngủ)
3. Adverb:
- yesterday: hôm qua
- the day before yesterday: hôm kia
- 3 years/4 days ago: cách đây 3/4 năm
- last Tueday/year...: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái
- in + mốc thời gian trong quá khứ.
Note:
Used to V: Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ
Eg: + I used to stay up late when I was a teenager. (Khi là thiếu niên, tôi thường hay thức khuya.)
+ I didn't use to play sports when I was 15. (Khi tôi 15 tuổi, tôi không còn chơi thể thao.)