Grammar – Thì quá khứ đơn

Lý thuyết về thì quá khứ đơn (Past simple) unit 1 tiếng anh 12, giúp các em soạn bài và nắm vững công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết thì này để làm đúng các bài tập và vận dụng thành thạo cả trong giao tiếp hàng ngày.
(401) 1338 28/07/2022

2. Usage:

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We got married in 1998. 
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, made the bed and then went to sleep. (Đêm qua tôi xem TV, dọn gường và sau đó đi ngủ)

3. Adverb:

- yesterday: hôm qua

- the day before yesterday: hôm kia

- 3 years/4 days ago: cách đây 3/4  năm

- last Tueday/year...: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái

- in + mốc thời gian trong quá khứ.

Note:

Used to V: Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ
Eg:       + I used to stay up late when I was a teenager. (Khi là thiếu niên, tôi thường hay thức khuya.)
            + I didn't use to play sports when I was 15. (Khi tôi 15 tuổi, tôi không còn chơi thể thao.)

(401) 1338 28/07/2022