Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học - Trường THPT Hướng Phùng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học - Trường THPT Hướng Phùng

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 90 phút

  • 22 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 179781

Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là

Xem đáp án

+ 8 KL t/d với H2O ở nhiệt độ thường: 5 KL kiềm + 3 KL kiềm thổ: Ca, Sr, Ba

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 179782

Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?

Xem đáp án

Na là KL mạnh nên đc điều chế bằng pp điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 179784

Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là

Xem đáp án

Pư este hóa là pư thay thế nhóm OH của axit cacboxylic bằng OR của ancol.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 179785

Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?

Xem đáp án

Fe thành hợp chất sắt(III) khi tác dụng với chất oxihóa mạnh như: Br2, AgNO3, H2SO4 đặc ....

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 179786

Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?

Xem đáp án

Aminoaxit có tính lưỡng tính → t/d Axit, Bazơ, ... và pư trùng ngưng giữa các aminoaxit 

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 179787

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)?

Xem đáp án

Al(OH) có tính lưỡng tính tan trong axít, bazơ, ....

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 179788

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

Xem đáp án

Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với oxit ba zơ,bazơ..với dd muối phải có điều kiện có muối tạo thành kết tủa …

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 179789

Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là

Xem đáp án

CH2=CH−CH=CH2 trùng hợp kiểu 1,4 tạo thành cao su Buna

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 179790

Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là

Xem đáp án

Khi hòa tan phèn chua vào nước, phèn chua tan, thủy phân tạo thành Al(OH)3 kết tủa keo kéo theo vẩn đục → làm trong nước.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 179791

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

Xem đáp án

Quá trình quang hợp của cây xanh tạo TB, TB có pư màu với Iôt tạo h/c xanh tím.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 179792

Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Clkhông cho ra cùng một muối là

Xem đáp án

Chỉ có Sắt vì trong hợp chất sắt thể hiện 2 số oxi hóa là +2 và +3. Khi t/d với chất oxihóa mạnh như ... sắt bị oxi hóa lên số oxi hóa +3 ....

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 179793

Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?

Xem đáp án

Làm mềm nước cứng:

+ Dùng hóa chất: Na2CO3, Na3PO4 ....Ca2+/Mg2+ + PO43- → kết tủa

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 179794

Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?

Xem đáp án

Oxit bazơ t/d axit tạo muối và nước (bản chất H+ + Otrong oxit →  H2O). Các đáp án A, B, C chứng minh tính oxihóa và tính khử của ion Fe2+.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 179795

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

Xem đáp án

Chất điện li là chất khi tan (hoặc nóng chảy) phân li thành ion và dd thu được có khả năng dẫn điện ⇒ Chất điện li bao gồm: Axit, Bazơ và muối.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 179796

Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

Xem đáp án

Chất béo X là trieste của glixerol với axit béo. Các axít béo thường gặp và phải thuộc: C17H35COOH – axit stearic. C17H33COOH – axit oleic, C17H31COOH – axit linoleic, C15H31COOH - axit panmitic.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 179798

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

Xem đáp án

Các chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường: có chứa liên kết đôi, ba, ... trong gốc HĐC

Còn Ankylbenzen làm mất màu thuốc tím khi có nhiệt độ.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 179799

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Phân tích đáp án:

   A. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi → Sai, có 4 nguyên tử O

   B. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa → Ko t/d với dd Brom (tránh nhầm với anilin)

   C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính → Đúng.

   D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH→ Sai, Etyl amin

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 179800

Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

Xem đáp án

Kết tủa CaCO3. Chú ý nếu CO2 dư → kết tủa tan.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 179801

Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

Xem đáp án

+ Ptpư: Fe + Cu2+ →  Fe2+ + Cu

Theo pt mol Cu sinh ra là 0,45 = mol Fe. → mFe = 25,2 g.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 179803

Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen,đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là

Xem đáp án

Các chất làm mất màu dd nước brom thì phải có khả năng pư với Brom trong dd đó là các hợp chất có liên kết pi trong C=C, liên kết ba, ... anđehit, phenol, anilin.... 

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 179804

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Phân tích đáp án:

   A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure → Đúng

   B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi → Sai, Có 4 nguyên tử O

   C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước → Sai, hầu như không tan

   D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ → Sai, có 2 nguyên tủa N

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 179805

Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

Xem đáp án

Mol của sobitol = 0,01 → mol của Glucozơ = 0,01:0,8 = 0,0125 è khối lượng glucozơ = 2,25 g.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 179806

Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

+ Ptpư: Đipeptit + 2 HCl + H2O → Muối. Từ đây có thể tính theo pt hoặc BTKL ta có kết quả là 237 g

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 179808

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Phân tích đáp án:

   A. Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng → Đúng

   B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa → Đúng, 2 kết tủa là BaSO4 và Cu(OH)2.

   C. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ → Đúng.

   D. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al → Sai, CO chỉ khử được oxit của KL sau nhôm.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 179809

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?

Xem đáp án

Phân tích đáp án:

   A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng → muối sắt(II)

   B. Cho Fe vào dung dịch CuSO→ muối sắt(II)

   C. Cho Fe vào dung dịch HCl → muối sắt(II)

   D. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2dư → muối sắt (III)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 179810

Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là

Xem đáp án

tơ nitron: (-CH2-CH[CN]-)n; tơ capron: (-NH[CH2]5CO)n-, nilon-6,6: (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n,

tơ tằm: tạo bởi các protein, cao su buna-N: (-CH2-CH=CH-CH2-CH[CN]-CH2-)n

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 179811

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch KAlO2 dư.

(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa 2,3a mol Ba(OH)2 vào dung dịch 1,2a mol AlCl3.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

Xem đáp án

Phân tích các thí nghiệm:

(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO→Cho kết tủa BaSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)→ Cho kết tủa CaCO3

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch KAlO2 dư → Cho kết tủa Al(OH)3 (chú ý HCl dư ko có kết tủa)

(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư → Ko có kết tủa, dd gồm CuCl2 và FeCl2

(e) Cho dung dịch chứa 2,3a mol Ba(OH)2 vào dung dịch 1,2a mol AlCl→ kết tủa Al(OH)3

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 179812

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột.

(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Phân tích các thí nghiệm:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực → Đúng.

(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc → Đúng.

(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột → Đúng.

(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím → Sai, từ tripeptit mới có pư màu biure.

(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử → Đúng, vì da thật là protein khi cháy có mùi khét đặc trưng.

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 179813

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 (1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều. 

(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

 (3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.

 (4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

 (5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.

 (6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất.      

  Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp?

Xem đáp án

Phân tích các thí nghiệm:

(1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều → Benzen ko tan trong nước và nhẹ hơn nước.

(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa → Este sinh ra ko tan trong nước nên phân lớp, nổi lên trên.

 (3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng → Pư thủy phân este trong môi trường bazơ là pư một chiều, nên trong NaOH dư este bị thủy phân hết tạo ra muối tan trong nước nên thành dd đồng nhất.

 (4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng → Sau pư thu đc anilin. Anilin ko tan trong nước nặng hơn nước nên chìm xuống dưới.

 (5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất → Anilin ko tan trong nước nặng hơn nước nên chìm xuống dưới.

 (6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất → Ancol etylin tan vô hạn trong nước vì tạo liên kết H với các phân tử H2O

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 179815

Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?

Xem đáp án

Quặng boxit có chứa Al2O3.2H2O

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 179816

Chất nào sau đây gọi là muối ăn?

Xem đáp án

Muối ăn chứa chủ yếu là NaCl

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 179817

Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?

Xem đáp án

Để điều chế kim loại canxi, điện phân nóng chảy muối canxi clorua.

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 179818

Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

Xem đáp án

Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

Poli (vinyl clorua) (từ CH2=CH-Cl)

Polistiren (từ C6H5-CH=CH2)

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »