Từ vựng: Công nghệ
Lý thuyết về từ vựng: công nghệ môn anh lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
I. Từ vựng về Công nghệ trong đời sống thường ngày
![]() |
(n) đĩa CD ![]() |
(n) nồi cơm điện ![]() |
(n) đĩa DVD ![]() |
/ɪˌlektrɪk ˈtuːθbrʌʃ/ (n) bàn chải răng điện ![]() |
(n) tai nghe ![]() |
(n) tủ lạnh ![]() |
(n) nhạc chuông
(n) bài hát |
(n) ấm nước ![]() |
/ˈɡeɪmz kɒnsəʊl/ (n) tay cầm chơi game ![]() |
/ˈwɒʃɪŋ məʃiːn/ (n) máy giặt ![]() |
/ˌem piː ˈθriː pleɪə(r)/ (n) máy nghe nhạc cầm tay ![]() |