Từ vựng: Phương tiện giao thông
Lý thuyết về từ vựng: phương tiện giao thông môn anh lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
7. ship /ʃɪp/
(n) tàu, thuyền lớn

- There are two restaurants on board ship.
(Có hai nhà hàng trên tàu.)
- The captain gave the order to abandon ship.
(Thuyền trưởng ra lệnh bỏ tàu.)