Từ vựng: Nhạc cụ và thể loại âm nhạc

Lý thuyết về từ vựng: nhạc cụ âm nhạc môn anh lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
(392) 1307 26/09/2022

I. Từ vựng về Nhạc cụ

1. accordion /əˈkɔːdiən/   

(n) đàn xếp, đàn ăccoc

2. bass guitar /beɪs/ /ɡɪˈtɑː(r)/   

(n) đàn ghi ta điện

3. cello /ˈtʃeləʊ/   

(n) đàn xen–lô, trung vĩ cầm

4. drum /drʌm/   

(n) trống

5. flute /fluːt/   

(n) sáo

6. guitar /ɡɪˈtɑː(r)/   

(n) đàn ghi ta

7. harmonica /hɑːˈmɒnɪkə/   

(n) kèn acmônica

 

8. keyboard /ˈkiːbɔːd/    

(n) pi – a – nô điện

9. piano /piˈænəʊ/   

(n) đàn pi –a – nô/ dương cầm

10. saxophone /ˈsæksəfəʊn/   

(n) kèn xắcxô

II. Từ vựng về Thể loại âm nhạc

1. blues /bluːz/   

(n) nhạc blues

She was in the back of a smoky bar singing the blues.

(Cô ấy đang ở phía sau của một quán bar đầy khói và hát nhạc blues.)

2. classical /ˈklæsɪkl/   

(n) nhạc cổ điển

Classical music is playing softly in my dad's room.

(Nhạc cổ điển đang phát du dương trong phòng của bố tôi.)

3. country music /ˈkʌntri mjuːzɪk /   

(n) nhạc đồng quê

Talor Swift is a princess of country music.

(Taylor Swift là công chúa nhạc đồng quê.)

4. hip-hop /ˈhɪp hɒp/   

(n) nhạc hip hop

Hip – hop is very popular among Vietnamese young people.

(Hip - hop đang rất thịnh hành trong giới trẻ Việt Nam.)

5. jazz /dʒæz/   

(n) nhạc jazz

The famous jazz musician, Duke Ellington, was a composer, arranger and pianist.

(Nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng, Duke Ellington, là một nhà soạn nhạc, nhạc trưởng và nghệ sĩ dương cầm.)

6. pop /pɒp/   

(n) nhạc pop

She wants to be a pop singer like Lady Gaga.

(Cô ấy muốn trở thành một ca sĩ nhạc pop như Lady Gaga.)

7. rap /ræp/   

(n) nhạc rap

Rap has come to dominate the record charts.

(Nhạc Rap đã thống trị các bảng xếp hạng kỷ lục.)

8. rock /rɒk/   

(n) nhạc rốc

Many of the Rolling Stones' records have become rock classics.

(Nhiều bản thu âm của Rolling Stones đã trở thành tác phẩm kinh điển của nhạc rock.)

9. techno /ˈtek.nəʊ/   

electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/   

(n) nhạc điện tử

Thousands of ravers come to Berlin for the world's largest techno music party.

(Hàng nghìn tay đua đến Berlin để tham dự bữa tiệc âm nhạc điện tử lớn nhất thế giới.)

EDM (Electronic Dance Music) can't be considered to be real music or the artists that compose it are real musicians.

EDM (Nhạc Dance điện tử) không thể được coi là âm nhạc thực sự hoặc các nghệ sĩ sáng tác ra nó là những nhạc sĩ thực thụ.

10. traditional music /trəˈdɪʃənl mjuːzɪk/   

(n) nhạc dân ca

Cheo, Ca tru, Don ca tai tu are Vietnamese traditional music.

(Chèo, ca trù, đờn ca tài tử là âm nhạc truyền thống của Việt Nam.)

11. folk (music) /fəʊk/ 

(n) nhạc đồng quê, dân ca (theo vùng miền)

He drew his inspiration from traditional Hungarian folk music.

(Anh lấy cảm hứng từ âm nhạc dân gian Hungary truyền thống.)

12. reggae  /ˈreɡeɪ/  

(n) nhạc reggae (dòng nhạc có xuất xứ từ Jamaica)

(392) 1307 26/09/2022