Menu
Nội dung bài viết
1. appearance/əˈpɪərəns/
(n) ngoại hình, vẻ bề ngoài
- You can change the appearance of a room
(Bạn có thể thay đổi vẻ bề ngoài của căn phòng.)
- He has smart appearance.
(Anh ta có vẻ ngoài thông minh)
2. bald/bɔːld/
(adj): hói
- He started going bald in his twenties.
(Anh ta bắt đầu bị hói từ năm 20 tuổi)
- My grandfather is bald.
(Ông tôi bị hói đầu.)
3. curly /ˈkɜːli/
(adj): xoăn
- I wish my hair was curly.
(Tôi ước gì mái tóc của mình xoăn.)
- She wished she had naturally curly hair.
(Cô ấy ước có mái tóc xoăn tự nhiên.)
4. handsome /ˈhænsəm/
(adj): đẹp trai
- He's the most handsome man I've ever met.
(Anh ta là người đàn ông đẹp trai nhất tôi từng gặp.)
- The boy has a handsome face.
(Cậu bé có một gương mặt đẹp trai.)
5. pretty /ˈprɪti/
(adj); xinh đẹp
- My older sister is prettier than I am.
(Chị gái của tôi xinh hơn tôi.)
- She's got such a pretty daughter.
(Cô ấy có 1 cô con gái xinh đẹp.)
6. sporty /ˈspɔːti/
(adj): thích thể thao, phong cách thể thao
- You’re looking very sporty in your new jacket.
(Bạn trông thật năng động trong chiếc áo khoác mới đó)
- Guy wasn't really the sporty type.
(Cậu bé không thực sự giỏi thể thao.)
7. straight /streɪt/
(adj): mái tóc thẳng
- I wish I had her straight hair.
(Tôi ước gì mình có mái tóc thẳng của cô ấy.)
8. strong /strɒŋ/
(adj): khỏe mạnh
- He's strong enough to lift a car!
(Anh ta khỏe đến nỗi có thể nhấc được một chiếc xe!)
9. well-built /ˌwel ˈbɪlt/
(adj): chắc nịch, vạm vỡ
- I was always a well-built guy until I turned 40.
(Tôi từng là một người vạm vỡ cho đến khi tôi 40 tuổi.)
BỘ PHẬN CƠ THỂ CON NGƯỜI
Xem toàn bộ nội dung Tiếng anh 6 - Sách ENGLISH DISCOVERY: