Từ vựng: Màu sắc
Lý thuyết về từ vựng: màu sắc môn anh lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
3. brown /braʊn/
(adj) nâu, màu nâu
- Soon the yellow leaves will turn brown.
(Ngay sau đó lá vàng sẽ chuyển sang màu nâu.)
- a little boy with brown skin
(một cậu bé có làn da nâu)